Created with Raphaël 2.1.213245687910111213141516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HÀI

Nghĩa
Hòa hợp. Sự đã xong cũng gọi là hài. Hài hước.
Âm On
カイ
Âm Kun
かな.う やわ.らぐ
Đồng âm
海害骸
Đồng nghĩa
和調融咲賑
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hòa hợp. Sự đã xong cũng gọi là hài. Hài hước. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 諧

Ngôn từ phải hài hoà cho mọi người cùng nghe

NGÔN từ của MỌI NGƯỜI thật HÀI

HÀI hước là NGÔN (ngon) GIAI (trai) như nó mà TỶ lệ phiếu trắng (BẠCH) cao như vậy.

Mọi người nói rất HÀI HOÀ

  • 1)Hòa hợp. Như âm điệu ăn nhịp nhau gọi là hài thanh [諧聲], mua hàng ngã giá rồi gọi là hài giá [諧價].
  • 2)Sự đã xong cũng gọi là hài.
  • 3)Hài hước. Như khôi hài [詼諧] hài hước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
調 かいちょうgiai điệu
謔 かいぎゃくlời nói đùa
音 はんかいおんSự trùng âm; vần ép (thi ca) .
Ví dụ Âm Kun
はいかい BÀI HÀIHaikai (dạng thơ haiku hài hước)
はいかい PHỈ HÀIHaikai (haiku hài hước)
かいせい HÀI THANHÂm điệu hài hoà
はいかいし BÀI HÀI SƯNhà thơ haikai
調 かいちょう HÀI ĐIỀUGiai điệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 楷階揩偕皆讒謂錦諜謎謀諢講謝燮嶽檪諱謌謇
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm