Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 諾
- 言若
- 言艹右
Hán tự
NẶC
Nghĩa
Đồng ý, ưng thuận
Âm On
ダク
Âm Kun
Đồng âm
匿尼
Đồng nghĩa
承賛応受合
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dạ. Vâng, ừ, ưng cho. Văn thư có chữ ký riêng làm dấu hiệu gọi là nặc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

諾
NÓI ra lời nhu NHƯỢC như vậy mà nằng NẶC bảo người ta ĐỒNG Ý
Từ này nghĩa là vâng dạ. Người trẻ (若) thì nói (言) phải vâng dạ là đúng rồi.
Người trẻ nói lời lẽ phải vơi hoa cỏ là ừ nằng nặc
Người Trẻ Nói cái gì cũng nằng Nặc Đồng ý.
Đã nhu Nhược (若) còn nằm trong tủ 匚 mà đam Nặc nặc đòi người ta đồng ý
- 1)Dạ. Dạ nhanh gọi là dụy [唯], dạ thong thả gọi là nặc [諾]. Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc [千人之諾諾, 不如一士之諤] Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.
- 2)Vâng, ừ, ưng cho. Như bất khinh nhiên nặc [不輕然諾] không dám vâng xằng. Tục ngữ nước Sở có câu đắc hoàng kim bách cân, bất như đắc Quý Bố nhất nặc [得黃金百斤, 不如得季布一諾] được trăm cân vàng, không bằng được một lời vâng của ông Quý Bố. Bây giờ gọi lời vâng, lời hứa là kim nặc [金諾] là vì đó.
- 3)Văn thư có chữ ký riêng làm dấu hiệu gọi là nặc. Như hoạch nặc [畫諾] ký tên kèm làm hiệu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内諾 | ないだく | sự hứa không chính thức |
受諾 | じゅだく | chấp hành; sự nhận lời; sự đảm nhận; sự tiếp thụ; sự chấp nhận; chấp nhận |
承諾 | しょうだく | chấp hành; sự chấp nhận; đồng ý; ưng thuận |
日諾 | にちだく | Nhật Bản và Nauy |
許諾 | きょだく | sự đồng ý; sự ưng thuận; sự tán thành; đồng ý; tán thành; ưng thuận; chấp nhận; cho phép |
Ví dụ Âm Kun
諾否 | だくひ | NẶC PHỦ | Có hay không |
一諾 | いちだく | NHẤT NẶC | Một sự ưng thuận |
内諾 | ないだく | NỘI NẶC | Sự hứa không chính thức |
即諾 | そくだく | TỨC NẶC | Sẵn sàng đồng ý |
受諾 | じゅだく | THỤ NẶC | Chấp hành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 誥蒼惹匿若謹蕎嘆讙誕閭靠駛調諒諄橋薫諮諤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN