Created with Raphaël 2.1.2132456789111012141315

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

YẾT

Nghĩa
Ra mắt, báo cáo
Âm On
エツ
Âm Kun
Đồng âm
掲咽
Đồng nghĩa
報申告会訴記
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Yết kiến, vào hầu chuyện, người hèn mọn muốn xin vào hầu bực tôn quý, để bẩm bạch sự gì gọi là yết. Bảo, cáo. Danh thiếp. Kẻ canh cửa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 謁

Vào Yết () kiến, nói chuyện () về cái thìa () để trong bao () cả ngày () bị bốc mùi ()

Yết kiến nói chuyện về chuyện mặt trời chiếu bốc mùi

Hôm nay không đánh răng mà phải đi yết kiến nhà vua lúc bẩm tấu hơi có mùi mắm tôm

Ngôn từ phải bao trọn nụ cười hii cả ngày mới được YẾT kiến

Hạt:
Mồm ngậm hạt k hÁt được
Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát
Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến
Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ

  • 1)Yết kiến, vào hầu chuyện, người hèn mọn muốn xin vào hầu bực tôn quý, để bẩm bạch sự gì gọi là yết.
  • 2)Bảo, cáo.
  • 3)Danh thiếp.
  • 4)Kẻ canh cửa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないえつ Cuộc gặp mặt không chính thức với người cấp trên
はいえつ thính giả; người đọc
する えっする xem; thưởng thức
えっけん sự xem; sự thưởng thức
Ví dụ Âm Kun
ないえつ NỘI YẾTCuộc gặp mặt không chính thức với người cấp trên
はいえつ BÁI YẾTThính giả
する はいえつする BÁI YẾTTiếp kiến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 藹靄蝎竭詣詢褐歇鞨遏喝渇葛掲曷臈蠍偈諸羯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm