Created with Raphaël 2.1.21324568971011121314151716191820

Số nét

20

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGHỊ

Nghĩa
Hội nghị
Âm On
Âm Kun
Nanori
かた のり
Đồng âm
疑儀宜擬誼毅
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bàn, bàn về sự lý để phân biệt phải trái gọi là luận [論], bàn về sự lý để định việc nên hay không gọi là nghị [議]. Một lối văn. Chê. Kén chọn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 議

Hội nghị () nói () về con cừu () của chúng tôi ()

Tay QUA là NGÃ, nói về chúng ta
miếng ăn trên đầu, có cừu chứng NGHĨA
bàn thêm chuyện NGHĨA thì ta lập NGHỊ
(binh lính thú vị thích ăn thịt cừu)

Trong hội nghị lời nói phải có đạo nghĩa

Hội nghị nói về con cừu nắm trong tay thời đại

NGHỊ luận về ý NGHĨA của NGÔN từ

Trong hội NGHỊ không được phép NÓI lời vô NGHĨA

Con cừu ( ) vì chính Nghĩa () mà bị ngã (Chữ NGÃ trong tiếng TQ là tôi, tao, cũng có nghĩa là của tôi). Vậy con CỪU CỦA TÔI luôn làm việc chính NGHĨA)

Trong hội nghị: không nên nói chuyện về con cừu bị tay bế qua

Trong cuộc họp nên nói lời ý nghĩa

: con cừu bị ngã vì NGHĨA
: người nhân nghĩa tuân thủ lễ NGHI
: con bò vì nghĩa mà HY sinh
: nói lời có nghĩa trong hội NGHỊ

  • 1)Bàn, bàn về sự lý để phân biệt phải trái gọi là luận [論], bàn về sự lý để định việc nên hay không gọi là nghị [議]. Như hội nghị [會議] họp bàn, quyết nghị [決議] bàn cho quyết xong để thi hành.
  • 2)Một lối văn. Như tấu nghị [奏議] sớ tâu vua và bàn các chánh sách hay dở thế nào.
  • 3)Chê. Luận ngữ [論語] : Thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị [天下有道則庶人不議] (Quí thị [李氏]) Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không chê.
  • 4)Kén chọn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不思 ふしぎ không có nghĩa gì; kỳ quái; sự không có nghĩa gì; sự kỳ quái
そうぎ sự bãi công; cuộc bãi công
だいぎし nghị sĩ
かいぎ buổi họp; hiệp hội
かいぎちゅう buổi họp đang tiến hành
Ví dụ Âm Kun
ふぎ PHÓ NGHỊNêu vấn đề
くぎ KHU NGHỊỦy viên hội đồng lập pháp trông nom
わぎ HÒA NGHỊSự đàm phán hòa bình
しぎ THỊ NGHỊỦy viên hội đồng lập pháp thành phố
いぎ DỊ NGHỊPhản đối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 蟻犠儀義曦艤礒嶬犧譱羲詳癢蘚羹羶癬韃繕叢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 議会(ぎかい)
    Hội nghị
  • 議員(ぎいん)
    Thành viên của quốc hội
  • 議長(ぎちょう)
    Chủ tịch
  • 議題(ぎだい)
    Chủ đề thảo luận
  • 議論(ぎろん)
    Tranh luận, thảo luận
  • 会議(かいぎ)
    Cuộc họp, hội nghị
  • 異議(いぎ)
    Phản đối, bất đồng chính kiến
  • 衆議院(しゅうぎいん)
    Hạ viện
  • 参議院(さんぎいん)
    Hạ nghị viện
  • 不思議な(ふしぎな)
    Kỳ lạ, bí ẩn
  • 論議する(ろんぎする)
    Tranh luận, thảo luận
  • 審議する(しんぎする)
    Thảo luận về một trường hợp (ví dụ luật)
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm