Created with Raphaël 2.1.2123457698111012

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TƯỢNG

Nghĩa
Con voi
Âm On
ショウ ゾウ
Âm Kun
かたど.る ぞう
Nanori
きさ
Đồng âm
相想将像詳箱祥奨匠翔醤爿
Đồng nghĩa
猛獣巨牙鼻
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con voi. Ngà voi. Hình trạng, hình tượng. Tượng giáo [象教] nhà Phật [佛] cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kỳ tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa. Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài. Làm phép, gương mẫu. Đồ đựng rượu. Điệu múa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 象

Hình một con voi khổng lồ.

Đắp TƯỢNG hình đầu Muỗi thân Lợn

Con lợn có sừng và 2 cái tai to là con voi

Cứ (katakana Ku) mặt trời nằm ngang là con lợn thành con voi

Tượng (voi) chỉ là 1 con lợn có vòi và 2 tai to.

Con vật có cái vòi dài, lỗ tai to và phía dưới thân tương tự con lợn thì đích xác là con voi

  • 1)Con voi.
  • 2)Ngà voi. Như tượng hốt [象笏] cái hốt bằng ngà voi.
  • 3)Hình trạng, hình tượng. Như đồ tượng [圖象] tranh tượng. Nay thông dụng chữ [像].
  • 4)Tượng giáo [象教] nhà Phật [佛] cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kỳ tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
  • 5)Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài.
  • 6)Làm phép, gương mẫu.
  • 7)Đồ đựng rượu.
  • 8)Điệu múa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぐしょうてき cụ thể; hữu hình
いんしょう ấn tượng
てんしょう thiên tượng
てんしょうぎ Mô hình vũ trụ; cung thiên văn
たいしょう đối tượng
Ví dụ Âm Kun
かたどる TƯỢNGTới mô hình trên (về)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じしょう SỰ TƯỢNGHiện tượng
ぐしょう CỤ TƯỢNGGồm
きしょう KHÍ TƯỢNGKhí trời
ばんしょう VẠN TƯỢNGTất cả sự tạo thành
いんしょう ẤN TƯỢNGẤn tượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いぞう DỊ TƯỢNGThấy như trong giấc mơ
ぞうげ TƯỢNG NHANgà
のりぞう TƯỢNGPhép cầu phương
かんぞう QUAN TƯỢNG(meterological) sự quan sát
ぞうがん TƯỢNG KHẢMKhảm (công việc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 像橡喙鉤匐啗啄咢枸狗拘咆怐苟佝劬句号愕萼形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 印象(いんしょう)
    Ấn tượng
  • 対象(たいしょう)
    Mục tiêu, đối tượng, chủ thể
  • 現象(げんしょう)
    Hiện tượng
  • 気象(きしょう)
    Khí hậu
  • 抽象的(ちゅうしょうてき)
    Trừu tượng
  • 象徴する(しょうちょうする)
    Tượng trưng cho
  • 象形文字(しょうけいもじ)
    Chữ tượng hình
  • 象(ぞう)
    Con voi
  • 象牙(ぞうげ)
    Ngà voi

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm