Created with Raphaël 2.1.21324586791011121314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MẠO, MỘC

Nghĩa
Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc.
Âm On
ボウ バク
Âm Kun
かたち かたどる
Đồng âm
毛冒帽耗昴茅卯木
Đồng nghĩa
容顔朗明顕麗
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dáng mặt. Bề ngoài. Lễ mạo [禮貌] dáng cung kính. Sắc mặt. Một âm là mộc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 貌

Con sâu màu trắng có 2 chân dung mao khá đẹp

Con sâu không chân đến thời kì chuyển sang màu trắng là sẽ có chân đi được.

Con sâu không có chân () phải đứng nhìn kỹ mới thấy mặt nó như dung mạo con người.

Con sâu chân trắng có dung mạo đẹp

(thể hiện hình dạng từ đầu đến 2 chân) của con hổ

  • 1)Dáng mặt. Như tuyết phu hoa mạo [雪膚花貌] da như tuyết, mặt như hoa.
  • 2)Bề ngoài. Như mạo vi cung kính [貌為恭敬] bề ngoài làm ra bộ cung kính.
  • 3)Lễ mạo [禮貌] dáng cung kính.
  • 4)Sắc mặt.
  • 5)Một âm là mộc. Vẽ hình người hay vật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいぼう sự xuất hiện
へんぼう sự biến hình; sự biến dạng
ようぼうdung mạo
びぼうđẹp mắt
ふうぼう vẻ bề ngoài; tướng mạo
する へんぼう biến hình; biến dạng
の虜になる びぼうのとりこになる trở thành nô lệ của sắc đẹp
Ví dụ Âm Kun
かおかたち NHAN MẠOCó đặc tính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
びぼう MĨ MẠOĐẹp mắt
たいぼう THỂ MẠOSự xuất hiện
ぜんぼう TOÀN MẠOToàn bộ câu chuyện
へんぼう BIẾN MẠOSự biến hình
する へんぼう BIẾN MẠOBiến hình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 貎貊兜皃藐翫皖銚僥兢貍樂蝗魄嶢撓澆蕘楽腺
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm