Created with Raphaël 2.1.2123465879101211

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

PHÍ, BỈ

Nghĩa
 Kinh phí, chi phí
Âm On
Âm Kun
つい.やす つい.える
Đồng âm
不非飛肥披妃沸扉斐緋比備被否彼秘悲皮疲碑泌罷
Đồng nghĩa
料経支用
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tiêu phí. Kinh phí [經費] món tiêu dùng. Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí. Hao tổn. Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ [魯] về đời Xuân Thu [春秋]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 費

Tiền bạc$, của cải không được lãng phí .

PHÍ tiền mua Cung Tên

Chữ Phất giống bếp nướng. Bối là tiền =>> dùng bếp nướng điện rất PHÍ tiền điện

Tiền và đô la để trả chi phí

Dùng TIỀN mua 2 cái cung rất lãng PHÍ

Tiền trong túi chạy ra 2 đường dích dắc để trả phỉ

Phí là Tiền để cúng dường chư Phật

  • 1)Tiêu phí.
  • 2)Kinh phí [經費] món tiêu dùng.
  • 3)Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí.
  • 4)Hao tổn. Như phí lực [費力] hao sức.
  • 5)Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ [魯] về đời Xuân Thu [春秋].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
予備 よびひ quỹ dự phòng
交通 こうつうひ chi phí đi lại; chi phí tàu xe; tiền tàu xe; tiền đi lại
交際 こうさいひ phí tiếp khách; phí lễ tiết
かいひ hội phí
修理 しゅうりひ chi phí sửa bao bì
Ví dụ Âm Kun
える ついえる PHÍÍt đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
やす ついやす PHÍDùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
くひ KHU PHÍNhững chi phí trông nom
しひ THỊ PHÍChi phí ở đô thị
とひ ĐỒ PHÍSự lãng phí
しひ TƯ PHÍTư phí
じひ TỰ PHÍTự chi phí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 貴買貰賈貧戝貪貮槇員唄貢狽屓質賤則貞負頁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 費用(ひよう)
    Chi phí, phí tổn
  • 学費(がくひ)
    Học phí, chi phí học tập
  • 食費(しょくひ)
    Chi phí ăn uống
  • 会費(かいひ)
    Phí thành viên
  • 経費(けいひ)
    Chi tiêu
  • 出費(しゅっぴ)
    Chi phí, giải ngân
  • 生活費(せいかつひ)
    Chi phí sinh hoạt
  • 交通費(こうつうひ)
    Chi phí đi lại, xe cộ
  • 消費する(しょうひする)
    Tiêu dùng, chi tiêu
  • 浪費する(ろうひする)
    Lãng phí, phung phí
  • 費やす(ついやす)
    Chi tiêu, lãng phí

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm