Created with Raphaël 2.1.212345768910111312

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1, N2

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

NHẪM

Nghĩa
Thuê, tiền công
Âm On
チン
Âm Kun
Nanori
すけ
Đồng âm
任岩妊巌稔癌
Đồng nghĩa
金價値価代
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Làm thuê. Thuê mượn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 賃

Trách nhiệm lấy bảo bối hoàn thành sẽ được trả tiền công .

Trách NHIỆM thì không thể thuê được bằng TIỀN

NHẪM có nhiệm vụ đóng tiền nhà

Nhẫm trong miệng là phải có trách nhiệm với đồng lương

TRÁCH NHIỆM của người THUÊ (NHẪM) là phải trả tiền (BỐI)

Trách Nhiệm của con Sò là Nhẫm để Thuê Mướn

đã thuê mướn thì phải có nghĩa vụ (NHIỆM - nhiệm vụ) trả tiền (Bối)

  • 1)Làm thuê.
  • 2)Thuê mượn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていちんぎん tiền lương thấp
やちん tiền nhà; tiền thuê nhà
こうちん tiền công
泊り とまりちん giá thuê trọ
上げ ちんあげ sự tăng lương
Ví dụ Âm Kun
やちん GIA NHẪMTiền nhà
むちん VÔ NHẪMKhông trả tiền
だちん ĐÀ NHẪMTiền thưởng
お駄 おだちん ĐÀ NHẪMChút gì đó
借り かりちん TÁ NHẪMĐược cho thuê
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 瑣貸價貨側偵瓔傾贋資賎賊損禎頓煩頒賂賄圓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 賃金(ちんぎん)
    Tiền công
  • 賃上げ(ちんあげ)
    Tăng lương
  • 家賃(やちん)
    Thuê
  • 運賃(うんちん)
    Giá cước
  • 工賃(こうちん)
    Tiền lương, tiền công
  • 手間賃(てまちん)
    Tiền công lao động, tiền công
  • 電車賃(でんしゃちん)
    Vé tàu
  • 借り賃(かりちん)
    Giá thuê
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm