Số nét
15
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 賞
- 龸員
- 龸口貝
- ⺌冖員
- ⺌冖口貝
- 尚貝
Hán tự
THƯỞNG
Nghĩa
Giải thưởng, khen ngợi
Âm On
ショウ
Âm Kun
ほ.める
Đồng âm
上常商将償傷倉尚蒼
Đồng nghĩa
栄揚褒評尚
Trái nghĩa
罰
Giải nghĩa
Thưởng, thưởng cho kẻ có công. Khen, thưởng thức cho là hay là đẹp mà khen lao, mà ngắm nghía gọi là thưởng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Tôi được thưởng 賞 một căn nhà và nhiều của cải 貝.
Nhân Viên đội Mũ lên nhận THƯỞNG
Nhân viên được đội vương niệm trên đầu gọi là thưởng
Thưởng cái mũ cho nhân viên
Hoàng Thượng ...Thưởng con Sò
Hoà THƯỢNG THƯỞNG cho các e nhân VIÊN
- 1)Thưởng, thưởng cho kẻ có công.
- 2)Khen, thưởng thức cho là hay là đẹp mà khen lao, mà ngắm nghía gọi là thưởng. Giả Đảo [賈島] : Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu [二句三年得,一吟雙淚流,知音如不賞,歸臥故山秋] (Tuyệt cú [絕句]). Trần Trọng San dịch thơ : Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二等賞 | にとうしょう | Giải nhì |
入賞 | にゅうしょう | sự được thưởng |
入賞者 | にゅうしょうしゃ | Người đạt được giải thưởng; người chiến thắng |
副賞 | ふくしょう | giải thưởng thêm |
勧賞 | かんしょう | việc khen thưởng; khen thưởng |
Ví dụ Âm Kun
嘉賞 | かしょう | GIA THƯỞNG | Sự tán thành |
賞与 | しょうよ | THƯỞNG DỮ | Thưởng |
賞味 | しょうみ | THƯỞNG VỊ | Thưởng thức |
賞美 | しょうび | THƯỞNG MĨ | Sự hâm mộ |
賞詞 | しょうし | THƯỞNG TỪ | Bài tán dương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 償遺潰賠噴頡噸頼頷瞠碩殞瑣碵瞶損賂圓隕鎖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 賞金(しょうきん)Giải thưởng tiền tệ
- 賞状(しょうじょう)Giấy khen
- 賞品(しょうひん)Phần thưởng
- 一等賞(いっとうしょう)Giải nhất
- 鑑賞する(かんしょうする)Chiêm ngưỡng (nghệ thuật hoặc trang trí)
- 受賞する(じゅしょうする)Giành giải thưởng
- 授賞する(じゅしょうする)Trao giải
- 賞賛する(しょうさんする)Ca ngợi, ngưỡng mộ