Created with Raphaël 2.1.2123465789111012131415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TIỆN

Nghĩa
Hèn. Khinh rẻ. Lời nói nhún mình.
Âm On
セン ゼン
Âm Kun
いや.しい いや.しむ しず やす.い
Đồng âm
前進先鮮便銭仙薦洗浅践銑揃羨煎箋
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hèn. Khinh rẻ. Lời nói nhún mình. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 賤

đợi người qua lại cho tiền thật hèn

  • 1)Hèn. Tống Hoằng [宋弘] : Bần tiện chi giao bất khả vong [貧賤之交不可忘] Bạn giao tình thuở nghèo hèn không thể quên.
  • 2)Khinh rẻ.
  • 3)Lời nói nhún mình. Như tiện danh [賤名] cái tên hèn mọn của tôi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
業婦 せんぎょうふ NGHIỆP PHỤTo prostitute oneself làm đĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 戝賎賊濺質槇嬰瞶賽賺賈貴買費貰貧貪貮贔員
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm