Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 赴
- 走卜
- 土龰卜
Hán tự
PHÓ
Nghĩa
Tiếp tục, trở nên
Âm On
フ
Âm Kun
おもむ.く
Đồng âm
付副浦普僕怖舗譜訃
Đồng nghĩa
往続進発
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó [訃]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

赴
Chạy đến nhận chức tô phó
Thằng lớp PHÓ hay CHẠY BỐC đầu xe
Chạy (走) ô Tô (ト: katakana) đến nơi nhận chức PHÓ chủ tịch.
Phó mặc vào Bói toán mà đâm đầu Chạy Tới.
Phó mặc (赴) vào bói toán (ト) mà đâm đầu chạy (走) đi
- 1)Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó [奔赴] chạy tới.
- 2)Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó [訃].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
赴く | おもむく | tới; đến; đi về phía; xu hướng; phát triển theo hướng |
赴任 | ふにん | việc tới nhận chức |
赴任地 | ふにんち | nơi tới nhận chức |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 垰起徒赳卦掛走赱越罫褂圷超趁睫趙趣趨跿娃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN