Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 輔
- 車甫
Hán tự
PHỤ
Nghĩa
Giúp đỡ
Âm On
ホ フ
Âm Kun
たす.ける
Đồng âm
不夫負婦富否父浮敷覆缶符府膚扶附賦甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
助援扶補支
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xương má của người ta. Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe. Giúp. Tên quan. Chỗ đất giáp nhau cũng gọi là phụ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

輔
Dùng 10 xe để phụ giúp công việc.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
輔佐 | ほさ | PHỤ TÁ | Giúp đỡ |
輔導 | ほどう | PHỤ ĐẠO | Sự phụ đạo |
輔弼 | ほひつ | PHỤ | Đưa cho cho hoàng đế lời khuyên trên (về) những quan hệ (của) trạng thái |
唇歯輔車 | しんしほしゃ | THẦN XỈ PHỤ XA | Sự phụ thuộc lẫn nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鋪餔補脯逋浦圃捕哺埔匍甫蒲葡舗舖博鯆述黼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN