Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 輝
- 光軍
- ⺌兀軍
- 光冖車
- ⺌兀冖車
- ⺌一儿軍
- 丨丷兀軍
- 丨丷一儿軍
- 丨丷兀冖車
- ⺌一儿冖車
- 丨丷一儿冖車
Hán tự
HUY
Nghĩa
Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu
Âm On
キ
Âm Kun
かがや.く
Đồng âm
揮堕暉毀
Đồng nghĩa
煌光明瑞耀
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sáng sủa, rực rỡ. Làm nên vẻ vang gọi là quang huy [光輝]. Mạnh Giao [孟郊] : Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy [誰言寸草心, 報得三春輝] (Du tử ngâm [遊子吟]) ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hòa đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du [阮攸] mượn ý hai câu thơ này. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

輝
Đội QUÂN vinh QUANG trở về nhận HUY chương
Dưới hào QUANG của đảng, QUÂN đội sẽ phát triển HUY hoàng, rực rỡ
Quân lính chiến đấu dưới ánh sáng là quân đội huy hoàng
Quang và Quân rất HUY hoàng
QUÂN đội trong ánh hào QUANG nhìn thật HUY hoàng, rực rỡ
- 1)Sáng sủa, rực rỡ. Làm nên vẻ vang gọi là quang huy [光輝]. Mạnh Giao [孟郊] : Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy [誰言寸草心, 報得三春輝] (Du tử ngâm [遊子吟]) ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hòa đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du [阮攸] mượn ý hai câu thơ này.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光輝 | こうき | sự huy hoàng; sự tráng lệ; sự lộng lẫy; huy hoàng; tráng lệ; lộng lẫy |
愛輝 | あいき | Aihui; Ái Huy |
輝かし | かがやかし | huy hoàng |
輝く | かがやく | chói; le lói; nhấp nhoáng; óng ánh; sáng; sáng choang; tỏa sáng; chiếu lấp lánh |
輝度 | きど | độ sáng; độ chói; sự sáng ngời; sự rực rỡ; sáng ngời; rực rỡ |
Ví dụ Âm Kun
輝く | かがやく | HUY | Chói |
冴え輝く | さえかがやく | NGÀ HUY | Để tỏa sáng rõ ràng |
光り輝く | ひかりかがやく | QUANG HUY | Tỏa sáng |
黒く輝く | くろくかがやく | HẮC HUY | Láy |
きらきら輝く | きらきらかがやく | Chói lọi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
輝度 | きど | HUY ĐỘ | Độ sáng |
光輝 | こうき | QUANG HUY | Sự huy hoàng |
輝石 | きせき | HUY THẠCH | <địA> Ogit |
輝線 | きせん | HUY TUYẾN | Tàu chạy bằng hơi nước |
高輝度 | こうきど | CAO HUY ĐỘ | Độ chói cao (đã mô tả văn bản người trơ tráo trên (về) màn ảnh màn hình) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 党撹鴬諢皸皹褌輓読暈暉琿幌滉甞當運営覚揮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN