Created with Raphaël 2.1.2123465789101113121415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BỐI

Nghĩa
Bạn (học, làm)
Âm On
ハイ
Âm Kun
~ばら やから やかい ともがら
Đồng âm
背倍杯賠培貝陪唄
Đồng nghĩa
同仲友伴侶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bực, lũ, bọn. Hàng xe, rặng xe. Ví, so sánh. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 輩

Tiền bối lái xe phi pháp nên phải vào tù.

Tiền BỐI thường ngồi chiếc XE PHI thường...

Tiền BỐI có khác! PHI XE siêu thật!

Tiền BỐI luôn là người PHI XE đi trước!

PHI XE vào người tiền BỐI

  • 1)Bực, lũ, bọn. Như tiền bối [前輩] bực trước, hậu bối [後輩] bọn sau, ngã bối [我輩] lũ chúng ta, nhược bối [若輩] lũ chúng bay, v.v.
  • 2)Hàng xe, rặng xe.
  • 3)Ví, so sánh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せんぱい tiền bối; người đi trước
ねんぱい có tuổi; người già
ねんはいしゃ
ねんぱいしゃ
cao niên, bậc tiền bối
こうはい người có bậc thấp hơn; học sinh khối dưới; người vào (công ty...) sau; hậu bối; người vào sau; hậu sinh
はいしゅつ sự nảy nở
Ví dụ Âm Kun
よともがら DƯ BỐIChúng tôi
しもともがら HẠ BỐINgười có địa vị thấp kém
吾が わがともがら BỐIĐôi ta
我が わがともがら NGÃ BỐIĐôi ta
青年 せいねんともがら THANH NIÊN BỐINgười trẻ tuổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
どはい NÔ BỐIBọn người
とはい ĐỒ BỐIBọn
そはい THỬ BỐICá nhỏ
ぞくはい TỤC BỐINhững người trần tục
せいはい BỐINhững đồng nghiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 輟誹霏蜚罪悲斐暃琲腓斬軟排軣徘菲轟軒庫陣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 後輩(こうはい)
    Cấp dưới (tại nơi làm việc hoặc trường học)
  • 若輩(じゃくはい)
    Người trẻ hoặc thiếu kinh nghiệm
  • 吾輩(わがはい)
    Tôi (sắc thái của sự kiêu ngạo)
  • 我が輩(わがはい)
    Tôi (sắc thái của sự kiêu ngạo)
  • 先輩(せんぱい)
    Cấp cao (tại nơi làm việc hoặc trường học)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm