Created with Raphaël 2.1.2124356

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỬ

Nghĩa
Phố, ngã tư
Âm On
Âm Kun
つじ
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗羞恣
Đồng nghĩa
交差
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngã tư, băng ngang đường; góc đường. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 辻

Băng qua đường thập tử nhất sinh

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
つじ々 TỬMỗi đường phố rẽ
四つ よつつじ TỨ TỬNơi hai đường gặp và cắt nhau
つじうら TỬ CHIÊMTrượt (của) giấy với một vận may - thông báo hữu hiệu
つじくん TỬ QUÂNGái giang hồ
つじどう TỬ ĐƯỜNGMiếu thờ bên đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 迅叶古込汁辺辷冉丗卉夲叫巡早辿卍什卆近迎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm