Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 辻
- 辶十
- 十
Hán tự
辻 - TỬ
Nghĩa
Phố, ngã tư
Âm Kun
つじ
Âm On
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗羞恣
Đồng nghĩa
交差
Trái nghĩa
角
Giải nghĩa
Ngã tư, băng ngang đường; góc đường. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

辻
Băng qua đường thập tử nhất sinh
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
辻々 | つじ々 | TỬ | Mỗi đường phố rẽ |
四つ辻 | よつつじ | TỨ TỬ | Nơi hai đường gặp và cắt nhau |
辻占 | つじうら | TỬ CHIÊM | Trượt (của) giấy với một vận may - thông báo hữu hiệu |
辻君 | つじくん | TỬ QUÂN | Gái giang hồ |
辻堂 | つじどう | TỬ ĐƯỜNG | Miếu thờ bên đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 迅叶古込汁辺辷冉丗卉夲叫巡早辿卍什卆近迎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN