Created with Raphaël 2.1.212354678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỊCH

Nghĩa
Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi
Âm On
テキ
Âm Kun
みち みちび.く すす.む いた.る
Đồng âm
的役易適駅訳射液敵疫笛弔嫡
Đồng nghĩa
進到踏導造用至
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tới đến, giẫm. Dắt dẫn. Đạo phải. Làm, tạo tác. Lấy dùng. Đến. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 迪

Mất tự Do khi bị ĐỊCH bắt DẪN ĐI

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
けいすすむ KHẢI ĐỊCHSự khai trí
くんすすむ HUẤN ĐỊCHDạy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 押坤宙抽届岬油抻狎神柚胛胄更伸曽舳蚰軸逼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm