Created with Raphaël 2.1.212346578

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
  • 丿
Hán tự

ĐIỆT

Nghĩa
Luân phiên, lần lượt
Âm On
テツ
Âm Kun
Đồng âm
Đồng nghĩa
輪転替交
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt. Xâm lấn. Sổng ra. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 迭

ĐIỆT, lại thất bại, thôi đi cho thằng khác đến thay phiên

Thất bại trên con đường mình đã chọn , lần lượt chửi ĐIỆT moẹ từng thằng !

Khi thất bại, chỉ cần thay thế con đường khác

điệt mợ, thay phiên nhau thất bại trên con đường này à

Con Đường này đã Thất bại rồi thì Đổi sang đường khác thôi

  • 1)Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai [歡悲憂樂迭往來] (Côn sơn ca [崑山歌]) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau.
  • 2)Xâm lấn.
  • 3)Sổng ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうてつ di dịch; sự thay đổi vị trí công tác; việc thay đổi vị trí công tác; thay đổi vị trí
Ví dụ Âm Kun
こうてつ CANH ĐIỆTDi dịch
する こうてつする CANH ĐIỆTĐắc cách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鉄矢矯制迩帙忝送洙茱佚殊珠笄缺迸朱添舂葵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm