Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 迭
- 辶失
- 辶丿夫
- 辶丿二人
- 辶丿一一人
- 失
Hán tự
ĐIỆT
Nghĩa
Luân phiên, lần lượt
Âm On
テツ
Âm Kun
Đồng âm
滅
Đồng nghĩa
輪転替交
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt. Xâm lấn. Sổng ra. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

迭
ĐIỆT, lại thất bại, thôi đi cho thằng khác đến thay phiên
Thất bại trên con đường mình đã chọn , lần lượt chửi ĐIỆT moẹ từng thằng !
Khi thất bại, chỉ cần thay thế con đường khác
điệt mợ, thay phiên nhau thất bại trên con đường này à
Con Đường này đã Thất bại rồi thì Đổi sang đường khác thôi
- 1)Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai [歡悲憂樂迭往來] (Côn sơn ca [崑山歌]) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau.
- 2)Xâm lấn.
- 3)Sổng ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
更迭 | こうてつ | di dịch; sự thay đổi vị trí công tác; việc thay đổi vị trí công tác; thay đổi vị trí |
Ví dụ Âm Kun
更迭 | こうてつ | CANH ĐIỆT | Di dịch |
更迭する | こうてつする | CANH ĐIỆT | Đắc cách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鉄矢矯制迩帙忝送洙茱佚殊珠笄缺迸朱添舂葵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN