Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 退
- 辶艮
- 艮
Hán tự
THỐI, THOÁI
Nghĩa
Nhún nhường, rút lui
Âm On
タイ
Âm Kun
しりぞ.く しりぞ.ける ひ.く の.く の.ける ど.く
Đồng âm
時税推催衰話
Đồng nghĩa
逃走辞譲
Trái nghĩa
進
Giải nghĩa
Lui. Nhún nhường. Trừ sạch. Tài sức suy kém đều gọi là thối. Gạt bỏ. Mềm mại. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Con đường ⻌ này không tốt 良 lắm nên tốt nhất là thoái 退 lui.
Con đường này lấn Cấn lên thoái lui
THOÁI lui, hay THOÁI chức, đôi khi là một bước đi TỐT
Cướp được lương thảo xong thì dẫn quân thoái lui
THOÁI lui có khi lại là con đường Tốt
Dẫn thằng Lương đi thoái ẩn
Đường này cấn nên thoái lui
Đi trên đường mà thấy lấn cấn thì nên thoái lui.
- 1)Lui. Như thối binh [退兵] lui binh.
- 2)Nhún nhường. Như thối nhượng [退讓] lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
- 3)Trừ sạch. Như bệnh thối [病退] bệnh khỏi.
- 4)Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ [學業退步] việc học kém sút.
- 5)Gạt bỏ.
- 6)Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中退 | ちゅうたい | sự bỏ học giữa chừng |
勇退 | ゆうたい | sự tình nguyện rút lui |
引退 | いんたい | sự rút lui; sự nghỉ |
撤退 | てったい | sự rút lui; sự rút khỏi |
早退 | そうたい | sự dời đi sớm; sự thoái lui nhanh |
Ví dụ Âm Kun
退ける | のける | THỐI | Đuổi khỏi |
押し退ける | おしのける | Để đẩy qua một bên | |
遠退ける | とおのける | VIỄN THỐI | Giữ khoảng cách |
遣って退ける | やってのける | Để kéo một cái gì đó ra | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
退く | しりぞく | THỐI | Giật lùi |
後へ退く | ごへしりぞく | HẬU THỐI | Tới sự rút lui |
遠退く | とおしりぞく | VIỄN THỐI | Xa rời |
一歩退く | いちほしりぞく | NHẤT BỘ THỐI | Để cầm (lấy) một bước ngược lại |
御前を退く | ごぜんをしりぞく | Để rút từ sự có mặt ((của) hoàng đế) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
退く | ひく | THỐI | Rút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
退く | のく | THỐI | Rút |
立ち退く | たちのく | LẬP THỐI | Di tản |
飛び退く | とびのく | PHI THỐI | Để nhảy lùi lại |
ご前を退く | ごぜんをのく | Rút lui | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
掻き退ける | かきしりぞける | Xô đẩy qua | |
人を退ける | ひとをしりぞける | Để giữ những người(cái) khác ra khỏi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
退く | どく | THỐI | Rút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
辞退 | じたい | TỪ THỐI | Sự khước từ |
退位 | たいい | THỐI VỊ | Sự thoái vị |
退化 | たいか | THỐI HÓA | Thoái hoá |
退座 | たいざ | THỐI TỌA | Rời bỏ ghế (đang xem phim bỏ ra về) |
退歩 | たいほ | THỐI BỘ | Thoái hoá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 腿褪限恨追迷郎垠很既根逐這連迺娘朗浪狼莨形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 退屈な(たいくつな)Tẻ nhạt, buồn chán
- 退廃的な(たいはいてきな)Thoái hóa, suy đồi
- 退学する(たいがくする)Bỏ học
- 退職する(たいしょくする)Về hưu
- 退去する(たいきょする)Khởi hành, rời đi, rút lui
- 退場する(たいじょうする)Rời đi, thoát ra
- 退院する(たいいんする)Xuất viện
- 辞退する(じたいする)Từ chối một lời đề nghị
- 衰退する(すいたいする)Suy tàn, rút lui
- 撤退する(てったいする)Sơ tán, rút lui, bãi bỏ
- 退ける(しりぞける)Xua đuổi, từ chối [vt]
- 退く(しりぞく)Rút lui, rút lui, rút lui [vi]