Created with Raphaël 2.1.2123546798101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DU

Nghĩa
Vui chơi
Âm On
ユウ
Âm Kun
あそ.ぶ あそ.ばす
Nanori
あす
Đồng âm
予与余油裕預誘誉諭癒悠愉芋喩
Đồng nghĩa
戯玩行
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Đi xa cũng gọi là du. Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Đặt ra những lời đáng mừng đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết [遊說]. Có khi dùng lầm như chữ du [游]. Vui. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 遊

Đứa trẻ cầm cờ ra ngoài đi chơi.

ĐỨA TRẺ cầm CỜ đi CHU DU khắp 4 PHƯƠNG

Chị phương dẫn con đi chơi

ĐỨA BÉ NẰM mơ được DẪN đi chu DU khắp bốn PHƯƠNG.

Bố mẹ đi chơi du hý ở phương trời nào để con nằm ở nhà

Dẫn đứa trẻ đang nằm đi ngao du khắp 4 phương

  • 1)Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Như du sơn [遊山] chơi núi, du viên [遊園] chơi vườn, v.v.
  • 2)Đi xa cũng gọi là du. Như du học [遊學] đi học xa.
  • 3)Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Như giao du thậm quảng [交遊甚廣] chơi bạn rất rộng.
  • 4)Đặt ra những lời đáng mừng đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết [遊說].
  • 5)Có khi dùng lầm như chữ du [游].
  • 6)Vui.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないゆうせい Hành tinh ở gần Mặt trời
しゅうゆう cuộc đi du lịch; cuộc chu du
しゅうゆうけん vé đi du lịch
がいゆう sự du lịch nước ngoài; du lịch nước ngoài; đi ra nước ngoài; công tác nước ngoài
ぎょゆう nhạc chơi trong cung vua; nhạc cung đình; nhạc hoàng cung
Ví dụ Âm Kun
ばす あそばす DUCho đi chơi không cho hoạt động tôn kính ngữ của động từ する
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あそぶ DUChơi
群れむれあそぶ QUẦN DUTới trò chơi trong một nhóm
外でそとであそぶ NGOẠI DUChơi đùa bên ngoài
表でひょうであそぶ BIỂU DUTới trò chơi bên ngoài (ngoài trời)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふゆう PHÙ DUNổi
ゆうし DU TỬNgười đi lang thang
ゆうだ DU NỌASự lười biếng
ゆうぎ DU HÍTrò chơi
ゆうぎ DU KĨTrò chơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ゆうし DU TỬNgười đi lang thang
ゆさん DU SANChuyến đi
ゆうだ DU NỌASự lười biếng
ゆうぎ DU HÍTrò chơi
ゆうぎ DU KĨTrò chơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 游蝣遨邀教旋族旌旗嗾蔟倣旅旃旄施篷簇迩放
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 遊園地(ゆうえんち)
    Công viên giải trí
  • 遊説(ゆうぜい)
    Chiến dịch bầu cử
  • 物見遊山(ものみゆさん)
    Một chuyến đi thú vị
  • 遊ぶ(あそぶ)
    Chơi [vi]
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm