Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 遷
- 辶䙴
- 辶覀大㔾
Hán tự
THIÊN
Nghĩa
Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi
Âm On
セン
Âm Kun
うつ.る うつ.す みやこがえ
Đồng âm
千天善浅偏扇禅繕茜膳
Đồng nghĩa
移退変昇分去
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dời. Đổi quan. Biến đổi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

遷
ở phương tây khi lớn phải tự ra đường đi tây thiên
Đường đi tây THIÊN to lớn không có tri kỉ thì rất thăng trầm
ở phương tây đại kị việc di chuyển thiên mệnh
Thiên mệnh cũng phải học theo phương Tây khi lớn phải tự Bản thân Bước dài ra thế giới To lớn.
Sào (cái tổ chim) bị buộc dây kéo đi => chuyển đi (thiên) chuyển nhà
- 1)Dời. Dời nhà đi ở chỗ khác gọi là kiều thiên [喬遷], dời kinh đô đi chỗ khác gọi là thiên đô [遷都].
- 2)Đổi quan. Quan bị giáng chức xuống gọi là tả thiên [左遷].
- 3)Biến đổi. Như kiến dị tư thiên [見異思遷] thấy lạ nghĩ đổi khác. Đổi lỗi sửa lại nết hay gọi là thiên thiện [遷善].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
変遷 | へんせん | sự thăng trầm |
左遷 | させん | sự giáng chức; sự hạ bậc |
Ví dụ Âm Kun
左遷 | させん | TẢ THIÊN | Sự giáng chức |
遷化 | せんげ | THIÊN HÓA | Cái chết của một nhà sư cấp cao |
遷座 | せんざ | THIÊN TỌA | Sự tái định vị (của) một miếu thờ |
遷移 | せんい | THIÊN DI | Sự chuyển tiếp |
遷都 | せんと | THIÊN ĐÔ | Sự dời đô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 僊韆選匏迺巻送遼捲惓蜷鎹圏倦噂器遵撰潜褪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN