Created with Raphaël 2.1.2124356789101311121415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LIÊU

Nghĩa
Xa thẳm
Âm On
リョウ
Âm Kun
Đồng âm
料療僚了柳寮瞭燎
Đồng nghĩa
遠深
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xa thẳm, chỗ đất cách nhau rất xa gọi là liêu. Nhà Liêu [遼], trước là giống Khiết Đan [契丹], ở xứ Nhiệt Hà [熱河]. Sông Liêu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 遼

Từ bé đến lớn ngày ngày đi trên con đường của truyền thuyết LIÊU trai

Từ NHỎ đến LỚN mỗi NGÀY công tử Bạc LIÊU đều được DẪN đi những nơi XA THẲM

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
前途ぜんとりょうえん TIỀN ĐỒ LIÊU VIỄNNơi gửi tới
東の豕 りょうとうのいのこ LIÊU ĐÔNG(thì) tự mãn tự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 寮暸療瞭潦燎僚撩送繚鐐鷯影遵潜遷鄭導縋隧
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm