Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 遼
- 辶尞
- 辶昚小
- 辶大丷日小
- 大日小
Hán tự
LIÊU
Nghĩa
Xa thẳm
Âm On
リョウ
Âm Kun
Đồng âm
料療僚了柳寮瞭燎
Đồng nghĩa
遠深
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xa thẳm, chỗ đất cách nhau rất xa gọi là liêu. Nhà Liêu [遼], trước là giống Khiết Đan [契丹], ở xứ Nhiệt Hà [熱河]. Sông Liêu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

遼
Từ bé đến lớn ngày ngày đi trên con đường của truyền thuyết LIÊU trai
Từ NHỎ đến LỚN mỗi NGÀY công tử Bạc LIÊU đều được DẪN đi những nơi XA THẲM
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
前途遼遠 | ぜんとりょうえん | TIỀN ĐỒ LIÊU VIỄN | Nơi gửi tới |
遼東の豕 | りょうとうのいのこ | LIÊU ĐÔNG | (thì) tự mãn tự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 寮暸療瞭潦燎僚撩送繚鐐鷯影遵潜遷鄭導縋隧
VÍ DỤ PHỔ BIẾN