Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 邑
- 口巴
Hán tự
ẤP
Nghĩa
Làng xã, cộng động
Âm On
ユウ
Âm Kun
うれ.える くに むら
Đồng âm
圧押
Đồng nghĩa
村里郷
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một tên riêng để gọi một khu đất. Một mình đứng lên chiêu tập một số người cùng ở một chòm để khai khẩn ruộng nương cũng gọi là ấp. Ư ấp [於邑] nghẹn hơi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

邑
Khẩu 口 khí của ba 巴 trong thôn (ấp 邑) thật mãnh liệt.
Làng ấp là nơi nuôi dưỡng cái mồm từ thời còn (màu) xanh !
3 cái miệng nói to nhất ấp
Cái miệng ba hoa màu mè ở ẤP
Ấp này Vùng Đất Mồm như máy pha cà phê.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
都邑 | とゆう | ĐÔ ẤP | Thành phố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 亜杏沖含局吟串呉吾吹呈把芭呆吠呂听吝狆巵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN