Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 邸
- 氐阝
- 氏一阝
- 氐
Hán tự
邸 - ĐỂ
Nghĩa
Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài
Âm Kun
やしき
Âm On
テイ
Đồng âm
的題第提低締底折弟抵帝堤逓悌諦栃
Đồng nghĩa
館荘庵宿宅屋
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để. Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ [邸第]. Cái bình phong. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

邸
Vùng đất Để làm Lâu Đài thì phải có Đê xung quang
Gò đất thấp để làm biệt thự
HỌ ĐỂ BỐ sống trong LÂU ĐÀI 1 mình
Gò đất thấp 氐 rào tường 阝 xây DINH thự
- 1)Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở.
- 2)Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để. Cho nên nói đến một tước mỗ thì gọi là mỗ để [某邸].
- 3)Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ [邸第].
- 4)Cái bình phong.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公邸 | こうてい | dinh thự của quan chức cấp cao để làm việc công |
官邸 | かんてい | quan to; văn phòng |
御用邸 | ごようてい | biệt thự hoàng gia |
私邸 | してい | nhà riêng |
邸内 | ていない | cơ ngơi |
Ví dụ Âm Kun
来邸 | きてい | LAI ĐỂ | Việc đến thăm dinh thự của ai đó |
私邸 | してい | TƯ ĐỂ | Nhà riêng |
自邸 | じてい | TỰ ĐỂ | Dinh thự (của) ai đó |
公邸 | こうてい | CÔNG ĐỂ | Dinh thự của quan chức cấp cao để làm việc công |
別邸 | べってい | BIỆT ĐỂ | Biệt thự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 祇昏邪底抵岻邯邱柢牴胝耶郎祁低帋邨祗郵觝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN