Created with Raphaël 2.1.2123546789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ÚC, UẤT

Nghĩa
Văn vẻ, hương thơm
Âm On
イク
Âm Kun
Nanori
あや かおる ふみ ゆう
Đồng âm
億抑奥憶鬱臆尉苑鬱
Đồng nghĩa
文章佳裕匂
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Úc úc [郁郁] rờ rỡ, tả cái vẻ văn chương rạng rỡ. Cùng nghĩa với chữ uất [鬱]. Hơi thơm ngào ngạt gọi là úc liệt [郁烈] hay phân úc [芬郁]. Giản thể của chữ [鬱]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 郁

Sở hữu một cái đồi rất thơm. HỮU

Sở hữu quả đồi hơi thơm ngào ngạt kiểu ÚC

Nước úc không có chữ B

Nước úc sở hữu một đồi đất thơm

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
たる いくいくたる ÚC ÚCThơm
たる ふくいくたる ÚCThơm phưng phức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 宥囿胙胚陏肱肴侑郵淆邦有郡随堕惰隋脾腫楕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm