Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 郭
- 享阝
- 亠口子阝
- 享
Hán tự
QUÁCH
Nghĩa
Viền rào, thành ngoài
Âm On
カク
Âm Kun
くるわ
Đồng âm
掴
Đồng nghĩa
城辺垣塀壁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái thành ngoài. Tên nước. Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là quách. Họ Quách. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

郭
ĐẦU tiên,dùng MIỆNG dạy TRẺ dựng BỜ ĐẤT làm THÀNH QUÁCH
Hưởng thụ chốn thành QUÁCH
Anh quách nằm hưởng thụ trên quả đồi
Một đời trấn thủ thành Chương Dương, có Bồ mà không được Hưởng thì chính là Quách Tĩnh
Quách tĩnh là đứa Con Đầu trần Miệng há nhà cạnh Đống đất.
- 1)Cái thành ngoài.
- 2)Tên nước.
- 3)Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là quách.
- 4)Họ Quách.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
五稜郭 | ごりょうかく | Công sự năm mặt |
城郭 | じょうかく | tòa thành; lâu đài |
外郭 | がいかく | thành bao bên ngoài; vỏ bao ngoài; lớp bên ngoài |
輪郭 | りんかく | đường viền; đường bao |
郭公 | かっこう | chim cúc cu; tiếng chim cúc cu |
Ví dụ Âm Kun
一郭 | いっかく | NHẤT QUÁCH | Sự rào lại |
外郭 | がいかく | NGOẠI QUÁCH | Thành bao bên ngoài |
輪郭 | りんかく | LUÂN QUÁCH | Đường viền |
遊郭 | ゆうかく | DU QUÁCH | Cây lan |
城郭 | じょうかく | THÀNH QUÁCH | Tòa thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 廓槨淳停惇烹孰敦椁渟亭竒醇諄享亨鶉塾熟暾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN