Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 酷
- 酉告
- 酉吿
- 酉牛口
- 酉⺧口
- 酉丿土口
Hán tự
KHỐC
Nghĩa
Tàn ác
Âm On
コク
Âm Kun
ひど.い
Đồng âm
Đồng nghĩa
過極凶恐惨厳凄
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tàn ác. Quá, lắm. Thơm sặc. Rượu nồng. Ăn năn quá, ân hận quá. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

酷
Uống rựou vào thì sẽ tố cáo nhau 1 cách tàn khốc
Dậu và Cáo đánh nhau KHỐC liệt
Uống rượu vào mồm sẽ sinh ra lời kinh khủng
Gà (DẬU) gặp Cáo luôn có cái kết tàn khốc
Tiếng khuyển 2 mồm nghe thảm khốc (sưu tập)
Chị Dậu (酉) bị báo cáo (告) vì tội ác tàn Khốc (酷) của mình.
- 1)Tàn ác. Như khốc lại [酷吏] quan lại tàn ác.
- 2)Quá, lắm. Như khốc tự [酷似] giống quá, khốc nhiệt [酷熱] nóng quá, v.v.
- 3)Thơm sặc.
- 4)Rượu nồng.
- 5)Ăn năn quá, ân hận quá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冷酷 | れいこく | sự cục cằn; sự tàn nhẫn; sự lạnh lùng; sự tàn nhẫn; sự lạnh lùng |
残酷 | ざんこく | bạo khốc; nhẫn tâm; sự tàn khốc; sự khốc liệt; dã man |
酷い | ひどい | kinh khủng; khủng khiếp |
酷使 | こくし | sự lạm dụng; sử dụng quá mức |
酷暑 | こくしょ | sự nóng kinh khủng; cái nóng như thiêu như đốt; nóng kinh khủng; nóng như thiêu như đốt |
Ví dụ Âm Kun
酷い | ひどい | KHỐC | Kinh khủng |
手酷い | てひどい | THỦ KHỐC | Khốc liệt |
酷い仕打ち | ひどいしうち | Sự đối xử tàn bạo | |
酷い目に遇う | ひどいめにあう | Gặp xui | |
酷い目に遭う | ひどいめにあう | Gặp xui | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
苛酷 | かこく | HÀ KHỐC | Tính nghiêm khắc |
過酷 | かこく | QUÁ KHỐC | Tính nghiêm khắc |
酷似 | こくじ | KHỐC TỰ | Sự giống nhau |
酷使 | こくし | KHỐC SỬ | Sự lạm dụng |
酷吏 | こくり | KHỐC LẠI | Một viên chức không tiết kiệm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 誥靠皓醢晧梏浩造告鵠銑慥蜩酲諾閭駛醇調墫
VÍ DỤ PHỔ BIẾN