Created with Raphaël 2.1.2124356789101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LƯỢNG, LƯƠNG

Nghĩa
Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính
Âm On
リョウ
Âm Kun
はか.る
Nanori
かず
Đồng âm
両良糧涼亮諒
Đồng nghĩa
数重軽容測
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đồ đong. Bao dung, tấm lòng rộng rãi bao dung được gọi là lượng . Một âm là lương. Liệu lường. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 量

Ngày mùng một ở trên làng , lượng lúa cấy được đố chàng bao nhiêu?

Khối lượng làm việc 1 ngày ngoài ruộng đất

Số Lượng bài Vật Lý làm trong một ngày.

Thằng LƯỢNG nói LÝ cả 1 NGÀY.

Số LƯỢNG Quả thu hoạch được trong 1 Ngày

Đán: sáng sớm, tết, Lí : làng, quê hương
=> Ngày tết muốn về quê thì phải thương lượng công việc trước

Liệu có ƯỚC LƯỢNG được kích thước( LÝ, DẶM) của Mặt trời không

Một ngày Lý ước LƯỢNG

  • 1)Đồ đong. Các cái như cái đấu, cái hộc dùng để đong đều gọi là lượng cả.
  • 2)Bao dung, tấm lòng rộng rãi bao dung được gọi là lượng . Như độ lượng [度量], cục lượng [局量], v.v.
  • 3)Một âm là lương. Cân nhắc, cân xem nặng hay nhẹ đo xem dài hay ngắn đều gọi là lương. Vì thế nên châm chước sự khinh hay trọng gọi là thương lương [商量] toan lường.
  • 4)Liệu lường. Như lương lực nhi hành [量力而行] liệu sức mà làm. Có khi đọc là lượng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶんりょう phân lượng; sự phân lượng
りきりょう sức; sức lực
原子 げんしりょう Trọng lượng nguyên tử; nguyên tử lượng
取引 とりひきりょう doanh số; khối lượng buôn bán
たりょう đa lượng; lượng lớn
Ví dụ Âm Kun
はかる LƯỢNGCân
推しおしはかる THÔI LƯỢNGTới phỏng đoán
肉の目方をにくのめかたをはかる Cân riêng phần thịt không thôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きりょう KHÍ LƯỢNGNgoại hình
たりょう ĐA LƯỢNGĐa lượng
どりょう ĐỘ LƯỢNGSự rộng lượng
びりょう VI LƯỢNGSố lượng rất nhỏ
しりょう TƯ LƯỢNGSự xem xét cẩn thận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 重糧間湿暑晶椙曾董童裡暃猩暇腫唱娼菖曹動形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 量(りょう)
    Số lượng
  • 数量(すうりょう)
    Số lượng
  • 重量(じゅうりょう)
    Cân nặng
  • 交通量(こうつうりょう)
    Lưu lượng giao thông
  • 消費量(しょうひりょう)
    Lượng tiêu thụ
  • 大量な(たいりょうな)
    Số lượng lớn)
  • 量産する(りょうさんする)
    Sản xuất với số lượng lớn
  • 測量する(そくりょうする)
    Đo lường
  • 推量する(すいりょうする)
    Đoán
  • 量る(はかる)
    Đo, cân
  • 推し量る(おしはかる)
    Phỏng đoán

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm