Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 鈍
- 金屯
- 金丿凵乚
Hán tự
ĐỘN
Nghĩa
Cùn (dao), ngu đần, đần độn
Âm On
ドン
Âm Kun
にぶ.い にぶ.る にぶ~ なま.る なまく.ら
Đồng âm
単純豚屯惇敦頓噂
Đồng nghĩa
愚呆癡
Trái nghĩa
鋭敏
Giải nghĩa
Nhụt, đối lại với nhuệ [銳] sắc. Phàm cái gì không được lưu lợi, không trôi chảy đều gọi là độn. Chậm chạp, ngu độn, trí khôn không nhanh nhẹn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Vàng 金 sẽ làm lũ bò sát trở nên đần độn 鈍.
Vàng đeo lộn ngược đúng là đần độn
Dùng kim loại đi chém 7 ngọn núi thì kiểu gì chả cùn, đúng là đần Độn mà
Dù là kim loại nhưng chém bay ngọn núi thì cũng cùn thôi, thằng đần độn
Đem Vàng đi dấu dưới Bảy ngọn Núi đúng là đần độn
Dù nhiều tiền 金 nhưng ngu độn 鈍 thì cuộc đời vẫn sẽ gặp nhiều khó khăn 屯
Kẻ trì độn dù có nhiều vàng thì cũng gặp lắm gian truân
- 1)Nhụt, đối lại với nhuệ [銳] sắc.
- 2)Phàm cái gì không được lưu lợi, không trôi chảy đều gọi là độn.
- 3)Chậm chạp, ngu độn, trí khôn không nhanh nhẹn. Như trì độn [遲鈍] đần độn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
愚鈍 | ぐどん | ngu độn; đần độn; ngu dốt; ngu si; ngu; ngu dốt |
愚鈍な | ぐどんな | bát sách; đờ đẫn; gàn dở; khờ dại; khờ khạo; khờ khệch; ngu dại; ngu độn; ngu ngốc; ngu si |
遅鈍な | ちどんな | đằm |
鈍い | にぶい | cùn; đần độn; chậm chạp |
鈍い男 | にぶいおとこ | Anh chàng chậm hiểu; anh chàng ngớ ngẩn |
Ví dụ Âm Kun
鈍る | にぶる | ĐỘN | Cùn đi |
腕が鈍る | うでがにぶる | OẢN ĐỘN | Để trở thành ít có năng lực hơn |
決心が鈍る | けっしんがにぶる | Quyết tâm bị lung lay | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鈍い | にぶい | ĐỘN | Cùn |
鈍い音 | にぶいおと | ĐỘN ÂM | Âm thanh nghe không rõ |
鈍い男 | にぶいおとこ | ĐỘN NAM | Anh chàng chậm hiểu |
神経の鈍い | しんけいのにぶい | Không có cảm giác | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
利鈍 | りどん | LỢI ĐỘN | Sắc bén và cùn |
愚鈍 | ぐどん | NGU ĐỘN | Ngu độn |
遅鈍 | ちどん | TRÌ ĐỘN | Sự chậm chạp và đần độn |
鈍化 | どんか | ĐỘN HÓA | Trở nên đần độn |
鈍器 | どんき | ĐỘN KHÍ | Vật không nhọn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 欽釿鈕鉦鉢鉞鉗鉅鈿飩釧釦崟淦銀針釘釖釛鋒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 鈍器(どんき)Vũ khí cùn
- 鈍角(どんかく)Góc tù
- 鈍感な(どんかんな)Cứng đầu, vô cảm
- 愚鈍な(ぐどんな)Đần độn, ngớ ngẩn
- 鈍臭い(どんくさい)Chậm chạp (người), chậm hiểu
- 鈍る(にぶる)Trở nên buồn tẻ, trở nên cùn [vi]
- 鈍い(にぶい)Đần độn, chậm chạp [adj.]