Created with Raphaël 2.1.212345769810111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
  • 丿
Hán tự

THIẾT

Nghĩa
Sắt 
Âm On
テツ
Âm Kun
くろがね
Nanori
けん てっ
Đồng âm
設切舌窃
Đồng nghĩa
鋼鐵銅鋁銀金属
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ thiết [鐵]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 鉄

Kim (KIM ) loại bị nhanh hao mòn tổn thất (THẤT ) nhanh nhất là sắt (THIẾT )

Cầm gậy chọc vào háng 3 người đang trèo lên cây

VÀNG mà MẤT (THẤT) giá sẽ biến thành SẮT (THIẾT)

Luyện VÀNG nhưng THẤT bại thành SẮT

Luyện KIM mà THẤT bại sẽ trở thành THIẾT

Tiền của phu quân cứng như sắt

  • 1)Tục dùng như chữ thiết [鐵].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
合金 ごうきんてつ sắt hợp kim
こくてつ đường sắt nhà nước; đường sắt quốc gia
地下 ちかてつ tàu điện ngầm
おびてつ đai thép
はんてっこう thép tấm
Ví dụ Âm Kun
くろがね HẮC THIẾTSắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
さてつ SA THIẾTMạt sắt
してつ TƯ THIẾTĐường sắt tư doanh
そてつ TÔ THIẾTCây mè
てつろ THIẾT LỘĐường sắt
こくてつ QUỐC THIẾTĐường sắt nhà nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 迭矯矢勧嘆葵軼舞添舂笄覧濫藍鎹鏃帙忝鑑鑒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 鉄(てつ)
    Sắt
  • 鉄道(てつどう)
    Đường sắt
  • 鉄骨(てっこつ)
    Khung thép
  • 鉄砲(てっぽう)
    Súng
  • 鉄鋼(てっこう)
    Sắt và thép
  • 製鉄(せいてつ)
    Luyện thép
  • 私鉄(してつ)
    Đường sắt tư nhân
  • 地下鉄(ちかてつ)
    Tàu điện ngầm

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm