Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 錠
- 金定
- 金宀一龰
Hán tự
ĐĨNH
Nghĩa
Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn
Âm On
ジョウ
Âm Kun
Đồng âm
定町営停庭丁廷頂訂亭艇汀鼎
Đồng nghĩa
鍵薬
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín. Thoi vàng, thoi bạc. Dùng lá thiếc làm giả như bạc đốt cho kẻ chết cũng gọi là đĩnh. Tục gọi cái thoi dệt cửi là đĩnh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

錠
Muốn cất vàng ổn định thì phải dùng Đĩnh ( Khoá )
Thời xưa đã định làm thuốc chữa bệnh bằng kim loại
Dùng kim loại làm Khóa để cố định...
Thoi vàng đã được định làm đĩnh cho vua chúa
- 1)Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín.
- 2)Thoi vàng, thoi bạc. Có thoi nặng năm lạng, có thoi nặng mười lạng. Như kim đĩnh [金錠] nén vàng.
- 3)Dùng lá thiếc làm giả như bạc đốt cho kẻ chết cũng gọi là đĩnh.
- 4)Tục gọi cái thoi dệt cửi là đĩnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一錠 | いちじょう | một khay |
南京錠 | なんきんじょう | khóa móc |
手錠 | てじょう | xích tay; còng tay |
糖衣錠 | とういじょう | thuốc bọc đường |
錠前 | じょうまえ | thanh chắn cửa; khoá |
Ví dụ Âm Kun
尾錠 | びじょう | VĨ ĐĨNH | Uốn cong |
手錠 | てじょう | THỦ ĐĨNH | Xích tay |
施錠 | せじょう | THI ĐĨNH | Sự khoá |
一錠 | いちじょう | NHẤT ĐĨNH | Một khay |
海老錠 | えびじょう | HẢI LÃO ĐĨNH | Cái khoá móc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 諚聢鉈寔淀掟定鋺碇綻鏥館錦錐錘錨錬錏錙錢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN