Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 錯
- 金昔
- 金龷日
- 金卄一日
- 金一丨丨一日
Hán tự
THÁC, THỐ
Nghĩa
Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn
Âm On
サク シャク
Âm Kun
Đồng âm
託貸拓碩土措寿粗吐
Đồng nghĩa
石砥誤
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hòn đá ráp, đá mài. Thác đao [錯刀] cái giũa. Giao thác [交錯] lần lượt cùng đắp đổi. Lẫn lộn. Lầm lẫn. Cùng nghĩa với chữ thố [措]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
錯
Tiền khi xưa chỉ để thác loạn
Ngày xưa kim loại sử dụng thác loạn ko có mục đích
Tiền ngày xưa chỉ dùng để thác loạn
TÍCH nhiều TIỀN trong nhà thì sớm muộn cũng đem đi THÁC loạn
Ngày Xưa ai có nhiều Tiền thì rất dễ đi Thác Loạn
Người Xưa hay Mượn 借
Tâm Xưa hay Tiếc 惜
Tay Xưa thi thố 措
Tiền Xưa thác loạn 錯
Trúc Xưa ghi quốc Tịch 籍
- 1)Hòn đá ráp, đá mài. Thi Kinh [詩經] có câu tha sơn chi thạch, khả dĩ vi thác [他山之石可以爲錯] đá ở núi khác có thể lấy làm đá mài. Ý nói bè bạn hay khuyên ngăn cứu chính lại lỗi lầm cho mình.
- 2)Thác đao [錯刀] cái giũa.
- 3)Giao thác [交錯] lần lượt cùng đắp đổi. Âu Dương Tu [歐陽修] : Quang trù giao thác [觥籌交錯] (Túy Ông đình ký [醉翁亭記]) Chén rượu, thẻ phạt rượu đắp đổi nhau.
- 4)Lẫn lộn. Các đồ hải vị nó có nhiều thứ lẫn lộn như nhau nên gọi là hải thác [海錯].
- 5)Lầm lẫn. La Thiện Uy đời Ngũ đại nói : Hợp lục châu tứ thập tam huyện thiết bất năng chú thử thác [合六洲四十三縣鐵不能鑄此錯] Đem cả sắt trong sáu châu bốn mươi ba huyện không hay đúc hết lỗi lầm ấy. Ý nói lầm to lắm.
- 6)Cùng nghĩa với chữ thố [措]. Như thố trí [措置] xếp đặt. Có khi viết là [錯置].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交錯 | こうさく | hỗn hợp; lẫn lộn; sự trộn lẫn với nhau; sự pha lẫn vào nhau; pha trộn |
倒錯 | とうさく | sự lệch lạc; sự đồi trụy về tình dục |
錯覚 | さっかく | ảo giác |
錯角 | さっかく | góc so le |
錯誤 | さくご | sai lầm |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 借錫錏曇諠鍾鍔潜醋銭僣鏝譜惷暄鐚蠢開暁普
VÍ DỤ PHỔ BIẾN