Created with Raphaël 2.1.21234567891110121314151617

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

OA

Nghĩa
Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn). Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong.
Âm On
Âm Kun
なべ
Đồng âm
渦倭歪
Đồng nghĩa
釜鑪窯器壺
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn). Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 鍋

Kim loại trải qua luyện thì thành oa nồi

Nhiều tiền quá thì kêu oa oa

Vượt Qua được cám dỗ Đồng Tiền tôi sẽ tặng bạn 1 cái Nồi đầy thức ăn

Luyện kim không thành mà chỉ ra cái chảo... oa oa oa (khóc)

Nữ Oa dùng cái xoong bằng Vàng để đi đội đá vá trời ngày này Qua ngày khác

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
おなべ OANồi
どなべ THỔ OANồi đất
てなべ THỦ OACái chảo
いなべ TIÊN OANướng cái chảo
割れ われなべ CÁT OAMột cái nồi bị nứt hay vỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 銅鎚鏤蝸餉銘銛鑓禍鈷嗣鉤鉐渦過堝粡萵釦桐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm