Số nét
23
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鑑
- 金監
Hán tự
GIÁM
Nghĩa
Cái gương
Âm On
カン
Âm Kun
かんが.みる かがみ
Đồng âm
減監
Đồng nghĩa
鑒鏡映反影
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái gương soi. Ngày xưa dùng đồng làm gương soi gọi là giám. Đem các việc hỏng trước chép vào sách để làm gương soi cũng gọi là giám. Như ông Tư Mã Quang [司馬光] làm bộ Tư trị thông giám [資治通鑑] nghĩa là pho sử để soi vào đấy mà giúp thêm các cách trị dân. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

鑑
1 (ー)Vị Thần (臣)đang Nằm GIÁM (鑑)sát Đĩa(皿) Vàng (金)
Muốn giám định vàng thì từng người một mở ngang con mắt ở cự li gần
Muốn giám (鑑) định thì phải đút tiền (金) cho giám (監) đốc.
Thần linh chứng giám cho Tiền và Lễ vật trên đĩa của con
Khiên bóng vàng đặt trên đĩa như gương người nằm sô
- 1)Cái gương soi. Ngày xưa dùng đồng làm gương soi gọi là giám. Đem các việc hỏng trước chép vào sách để làm gương soi cũng gọi là giám. Như ông Tư Mã Quang [司馬光] làm bộ Tư trị thông giám [資治通鑑] nghĩa là pho sử để soi vào đấy mà giúp thêm các cách trị dân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
印鑑 | いんかん | con dấu |
年鑑 | ねんかん | tuổi; niên giám |
鑑別 | かんべつ | phân biệt |
鑑定 | かんてい | sự giám định; sự bình giá; giám định; bình giá |
鑑賞 | かんしょう | sự đánh giá cao; sự hiểu rõ giá trị; đánh giá cao; hiểu rõ giá trị; sự đánh giá; đánh giá |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鑒艦籃襤檻儖監濫藍欖覧繿鹽鉄纜覽攬鏗鐚霰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN