Created with Raphaël 2.1.2124356789101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

KHAI

Nghĩa
Mở, tổ chức, khai mạc
Âm On
カイ
Âm Kun
ひら.く ひら.き ~びら.き ひら.ける .く .ける
Nanori
はる ひらき
Đồng âm
啓慨概肯凱咳塡楷
Đồng nghĩa
始主設立創展
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mở. Nở ra. Đào ra, bới ra. Mới, trước nhất. Phân tách ra. Bày, đặt. Mở rộng ra. Khoát đạt. Rộng tha. Xếp bày. Bắt đầu đi. Số chia. Trừ bỏ đi. Sôi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 開

1 (NHẤT ) người chắp tay (CỦNG ) lạy giữa cổng (MÔN ) thì được mở (KHAI ) cửa

Mở cổng đền ( tưởng tượng hình này giống cái cổng đền của nhật)

1 () người chắp tay () lạy giữa cổng () thì được mở () cửa

CHIM THÔI hát dưới NÚI khi thấy NGƯỜI

Chắp tay mở cộng khai vận đầu năm

2 người mở cổng vào tè bậy rất KHAI

Mở cổng đền ( tưởng tượng hình này giống cái cổng đền ở Nhật)

Chắp tay (cúng) 1 lạy sẽ Khai môn

  • 1)Mở. Trái lại với chữ bế [閉].
  • 2)Nở ra. Như hoa khai [花開] hoa nở.
  • 3)Đào ra, bới ra. Như khai hà [開河] khai sông, khai khoáng [開礦] khai mỏ, v.v.
  • 4)Mới, trước nhất. Như khai sáng [開創] mở mang gây dựng ra trước, khai đoan [開端] mở mối, v.v.
  • 5)Phân tách ra. Như phách khai [劈開] bửa ra, phanh ra, v.v.
  • 6)Bày, đặt. Như khai duyên [開筵] mở tiệc, bày tiệc ăn.
  • 7)Mở rộng ra. Như thơ Đỗ Phủ [杜甫] có câu khai biên ức hà đa [開邊抑何多] mở mang biên cõi sao nhiều vậy.
  • 8)Khoát đạt. Như khai lãng [開朗] sáng sủa.
  • 9)Rộng tha. Như khai thích [開釋] nới tha, khai phóng [開放] buông tha ra cho được tự do, v.v.
  • 10)Xếp bày. Kê các tên các khoản cho thứ nào vào hàng ấy gọi là khai. Như khai đơn [開單] đơn khai, cái đơn khai các đồ hàng hay các khoản gì.
  • 11)Bắt đầu đi. Như khai chu [開舟] nhổ neo thuyền bắt đầu đi.
  • 12)Số chia. Một phần tư gọi là tứ khai [四開], một phần tám gọi là bát khai [八開]. Một trang giấy cũng gọi là nhất khai [一開].
  • 13)Trừ bỏ đi. Như khai khuyết [開缺] trừ bỏ chỗ thiếu đi.
  • 14)Sôi. Nước sôi gọi là khai thủy [開水].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふかいこう cảng đóng
こうかい sự công khai; công bố
こうかいじょう bảng công khai; lá thư ngỏ; thư ngỏ
こうかいひょう bảng công khai
さいかい sự bắt đầu trở lại
Ví dụ Âm Kun
ける あける KHAIĐào
こじける こじあける Giật
戸をける とをあける Mở cửa
押しける おしあける Tới lực lượng mở
捩じける ねじあける Vặn mở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ひらく KHAIMở
みひらく KIẾN KHAITới đôi mắt (của) một mở
切りきりひらく THIẾT KHAIRạch
そうひらく SANG KHAIChính (vĩ đại) mở
目をめをひらく MỤC KHAIBảnh mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
せびらき BỐI KHAISự mổ (xẻ) cá từ sống lưng
はんびらき BÁN KHAIMở ra một nửa
やまびらき SAN KHAIBắt đầu mùa leo núi
かわびらき XUYÊN KHAILễ hội đánh dấu bắt đầu mùa vui chơi bơi thuyền
じょびらき TỰ KHAIBắt đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ける ひらける KHAIKhai thông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
少しすこしあく THIỂU KHAI
穴があながあく HUYỆT KHAIThủng lỗ
あく、ひらく KHAI
唇がくちびるがあく THẦN KHAIHở môi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ひらき KHAIMở
おひらき KHAISự kết thúc của hôn lễ (hay bữa tiệc nào đó)
ごひらき NGỰ KHAISự vỡ (của) một hôn lễ
き戸 ひらきど KHAI HỘCửa có bản lề
ひらきど KHAI ĐỘSự phân kỳ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
だかい ĐẢ KHAICuộc tấn công nhằm phá vỡ sự bế tắc hay trì hoãn
みかい VỊ KHAIThuộc vùng hoang dã
そかい SƠ KHAISự dàn quân
かいか KHAI HÓAVăn minh
かいき KHAI CƠĐặt một nền tảng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 関枅形妍刑餅笄胼迸型荊剏垪屏併丼塀犀畴閉瓶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 開発する(かいはつする)
    Phát triển
  • 開放する(かいほうする)
    Ném mở
  • 開設する(かいせつする)
    Thành lập
  • 開閉する(かいへいする)
    Mở và đóng
  • 開始する(かいしする)
    Bắt đầu
  • 公開する(こうかいする)
    Trình bày trước công chúng
  • 再開する(さいかいする)
    Mở lại
  • 開く(ひらく)
    Mở [vi, vt]
  • 開く(あく)
    Mở [vi]
  • 開ける(あける)
    Mở [vt]
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm