Created with Raphaël 2.1.21342567981011121314161517

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ÁM

Nghĩa
Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực.
Âm On
アン オン
Âm Kun
やみ くら.い
Đồng âm
音飲暗陰
Đồng nghĩa
暗閉夜
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 闇

Cổng vào cõi ÂM thì u ám

Thời xưa trời tối phải phát ra âm thanh trước cổng mới nhận ra nhau

âm thanh ở cổng rất u ám

Tôi bị ÁM ảnh trong bóng tối. vì mỗi khi tôi ra tới CỬA có thứ ÂM THANH nghe thật đáng sợ...

Trời tối sầm rồi nên đi qua cổng phải tạo Âm thanh làm Ám hiệu.

Ngoài cửa chỉ nghe âm thanh, nghĩa là mờ tối

  • 1)Mờ tối. Như hôn ám [昏闇] tối tăm u mê.
  • 2)Lờ mờ. Như Trung Dong [中庸] nói : Quân tử chi đạo, ám nhiên nhi nhật chương [君子之道, 闇然而日章] Đạo người quân tử lờ mờ mà ngày rõ rệt.
  • 3)Đóng cửa.
  • 4)Buổi tối.
  • 5)Nhật thực, nguyệt thực. Mặt trời, mặt trăng phải ăn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
やみ chỗ tối; nơi tối tăm; bóng tối; sự ngấm ngầm; chợ đen
めいやみ tối sầm lại
ゆうやみ bóng tối
よいやみ bóng tối
屋 やみや người buôn bán chợ đen
市 やみいちchợ đen
とこやみ Bóng tối vĩnh cửu; sự tối tăm vĩnh cửu
愚 やみぐ tính khờ dại
くらやみbóng tối; chỗ tối
むやみ không lo lắng
Ví dụ Âm Kun
むやみ VÔ ÁMKhông lo lắng
やみね ÁM TRỊGiá thị trường đen
やみよ ÁM DẠĐêm tối
やみや ÁM ỐCNgười buôn bán chợ đen
やみぐ ÁM NGUSự khờ dại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
りょうあん LƯỢNG ÁMSân (quốc gia) đau buồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 諳竸暗意章竟音臆檍職憶噫熾鏡識億樟幟境彰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm