Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGUYỄN

Nghĩa
Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn.
Âm On
ゲン
Âm Kun
Đồng âm
原源願元
Đồng nghĩa
氏名
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nước Nguyễn [阮], tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc [甘肅]. Tục gọi cháu là nguyễn, vì Nguyễn Tịch [阮籍], Nguyễn Hàm [阮咸] hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn [晉], cho nên mượn dùng như chữ điệt [姪]. Đàn nguyễn. Họ Nguyễn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 阮

Cách viết họ Nguyễn

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 院完芫玩元莞皖冠発浣陰陸陵寇溌蒄撥醗癈頑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm