Created with Raphaël 2.1.212435678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

A, Á

Nghĩa
Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc
Âm On
Âm Kun
おもね.る くま
Đồng âm
亜襾
Đồng nghĩa
諂媚奉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái đống lớn, cái gò to. Tựa. A dua. Bờ bên nước. Cái cột. Dài mà dẹp. Một âm là á. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 阿

Có khả năng bị thằng BÉO hiếp dâm , tôi la lên A Á Á Á

A đống đất có khả nĂng tâm bốc

Khả , Khá bỏ phụ âm thành ả á

KHẢ năng phang thằng bé vào MÔNG ... rên lên á Á

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
おもねる ATâng bốc
大衆にたいしゅうにおもねる Để bán ngoài cho những khối lượng (khối)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
あま ACon gái
あじ A TỰMẫu tự thứ nhất của Phạn ngữ
あゆ ASự tâng bốc
あうん AVt của Order of Merit
あほう A NGỐCKẻ ngốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
おもねる ATâng bốc
おもねよ A THẾSự tâng bốc
おもねひ A BỈChim bói cá (loài chim có cổ màu đỏ và bơi lặn bắt cá)
蘭陀 おらんだ A LAN ĐÀVải lanh Hà lan
ねる おもねねる ATới búa đàn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 婀痾河苛奇事阜呵珂柯何亨伺哥哦祠吁陪舸詞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm