Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 附
- 阝付
- 阝亻寸
- 付
Hán tự
PHỤ
Nghĩa
Bám, nương cậy
Âm On
フ
Âm Kun
つ.ける つ.く
Đồng âm
不夫負婦富否父浮敷覆缶符府膚扶賦輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
依信頼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Phụ thêm. Gửi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
附
Ấp 阝này được giao phó 付 cho người con nhưng anh cần được (PHỤ) 附 giúp
Con bồ sống nương tựa PHỤ thuộc nên thốn thật
- 1)Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Như y phụ [依附] nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là quy phụ [歸附].
- 2)Phụ thêm. Như sách Luận ngữ [論語] nói Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi [季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之] (Tiên tiến [先進]) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
- 3)Gửi. Như phụ thư [附書] gửi thư.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
寄附 | きふ | sự tặng cho; sự kính tặng; sự cho; sự quyên cúng; tặng; biếu tặng; quyên góp; sự ủng hộ; ủng hộ; sự đóng góp; đóng góp |
附図 | ふず | hình kèm theo |
附属 | ふぞく | sự phụ thuộc; sự sát nhập |
附属品 | ふぞくひん | phụ tùng kèm theo |
附注 | ふちゅう | Chú giải |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 侍府咐坿拊苻柎俯付符傅椨腑腐陦傳鮒儔阿依
VÍ DỤ PHỔ BIẾN