Số nét
10
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 院
- 阝完
- 阝宀元
- 阝宀一兀
- 阝宀一一儿
- 完
Hán tự
VIỆN
Nghĩa
Trụ sở, tòa nhà
Âm On
イン
Âm Kun
Đồng âm
員円援園遠垣猿媛
Đồng nghĩa
病棟本所館庁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tường bao chung quanh. Chái nhà, nơi chỗ. Tòa quan. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Họ đã khỏe mạnh (元気), ra viện và trở về nhà.
Cái Nhà (宀) giúp phục hồi NGUYÊN khí (元) đó chính là bệnh VIỆN (院)
Gò đất阝(PHỤ): có thể thêm vào: cái nhà cao như cái gò đất, hoặc ở trên gò đất.
Noãn 暖 bỏ nhật thêm tay là chi viện 援
Nơi bạn có thể hoàn toàn hồi phục là bệnh viện
Bệnh viện là gò đất hoàn lại nguyên khí cho bệnh nhân
Ấp liên hoàn sẽ nhập viện
Con bồ , nằm nguyên dưới mái nhà bệnh viện
Tòa nhà ( Viện ) to lớn ( Ấp ) đã xong ( Hoàn ). ấp ở đây là chữ Phụ thì phải
Ấp trứng trong viện, đang chờ nó nở hoàn toàn để đưa về nhà.
13 ngày 阝 ở trong ngôi nhà 宀 giúp ta khôi phục nguyên 元 khí chính là viện 院 bệnh viện
- 1)Tường bao chung quanh. Nhà ở có tường thấp bao chung quanh gọi là viện.
- 2)Chái nhà, nơi chỗ. Như thư viện [書院] chỗ đọc sách.
- 3)Tòa quan. Như đại lý viện [大里院] tòa đại lý, tham nghị viện [參議院] tòa tham nghị.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上院 | じょういん | thượng nghị viện; thượng viện |
下院 | かいん | hạ viện; hạ nghị viện |
両院 | りょういん | hai nghị viện |
乳児院 | にゅうじいん | Nhà trẻ |
二院 | にいん | lưỡng viện; Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện) |
Ví dụ Âm Kun
下院 | かいん | HẠ VIỆN | Hạ viện |
二院 | にいん | NHỊ VIỆN | Lưỡng viện |
医院 | いいん | Y VIỆN | Y viện |
寺院 | じいん | TỰ VIỆN | Chùa chiền |
議院 | ぎいん | NGHỊ VIỆN | Đại hội hoặc nghị viện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 莞皖完阮寇浣玩芫元穽蒄窿頑害陦窄穿倥冦窈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 大学院(だいがくいん)Trường đại học
- 病院(びょういん)Bệnh viện
- 美容院(びよういん)Thẩm mỹ viện