Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 陪
- 阝咅
- 阝立口
Hán tự
BỒI
Nghĩa
Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo
Âm On
バイ
Âm Kun
Đồng âm
背倍杯賠輩培貝唄
Đồng nghĩa
付伴係連共同協並両和
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bạn, tiếp giúp. Chức phụ. Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần [陪臣], nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi. Đền trả. Tăng thêm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
陪
Bộ (部) trưởng mà đổi 阝lên trước là Bồi thẩm đoàn
Bộ Trưởng dịch 阝mông lên trên là chức Bồi thẩm đoàn.
13 người đứng mở miệng là bồi thẩm đoàn
Bồi Thẩm đoàn đến Đống đất Đứng lại Mồm hô to.
- 1)Bạn, tiếp giúp. Như phụng bồi [奉陪] kính tiếp, bồi khách [陪客] tiếp khách, v.v.
- 2)Chức phụ. Phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy. Như bồi thẩm [陪審] người phụ vào việc xét án.
- 3)Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần [陪臣], nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
- 4)Đền trả. Như bồi thường [賠償]. Có khi viết [賠].
- 5)Tăng thêm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
陪審 | ばいしん | hội thẩm |
陪審員 | ばいしんいん | Bồi thẩm; giám khảo |
陪審団 | ばいしんだん | bồi thẩm đoàn |
陪席 | ばいせき | phụ tá |
陪食 | ばいしょく | sự dựa dẫm vào ai để kiếm ăn |
Ví dụ Âm Kun
陪審 | ばいしん | BỒI THẨM | Hội thẩm |
陪席 | ばいせき | BỒI TỊCH | Phụ tá |
陪席する | ばいせき | BỒI TỊCH | Làm phụ tá |
陪臣 | ばいしん | BỒI THẦN | Nâng lên kẻ lệ thuộc |
陪観 | ばいかん | BỒI QUAN | Nhìn với một cấp trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 培部菩殕焙倍剖站碚阿阜隴競険埠婀竦辜痾蒟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN