Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 陳
- 阝東
- 東
Hán tự
TRẦN, TRẬN
Nghĩa
Bày, trưng bày, họ Trần
Âm On
チン
Âm Kun
ひ.ねる
Đồng âm
陣珍鎮榛填綻塡
Đồng nghĩa
提示展表報願請進
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bày. Cũ, trái lại với chữ tân [新] mới. Nước Trần. Nhà Trần [陳] (557-589). Họ Trần. Châu Trần [朱陳] hai họ nối đời kết dâu gia với nhau. Một âm là trận. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
陳
Nhà TRẦN tuyên bố lập nước ở sườn ĐỒI phía ĐÔNG
Phải trần thuật lại vùng đất ở phía đông
Ấp ở phía đông là thờ ông TRẦN nhân tông
TRUNG BÀY 13 mẫu vật nhà TRẦN ở ĐÔNG kinh
- 1)Bày. Như trần thiết [陳設] bày đặt.
- 2)Cũ, trái lại với chữ tân [新] mới. Như trần bì [陳皮] thứ vỏ quýt đã cũ. Nguyễn Du [阮攸] : Du du trần tích thiên niên thượng [悠悠陳跡千年上] (Thương Ngô tức sự [蒼梧即事]) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
- 3)Nước Trần.
- 4)Nhà Trần [陳] (557-589).
- 5)Họ Trần. Như Trần Nhân Tông [陳仁宗] (1258-1308) vua nhà Trần, Việt Nam.
- 6)Châu Trần [朱陳] hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
- 7)Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận [陣].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
陳列 | ちんれつ | sự trưng bày; trần thuật |
陳列室 | ちんれつしつ | phòng trưng bầy; Phòng trưng bày; showroom |
陳弁 | ちんべん | sự phân trần |
陳情 | ちんじょう | lời thỉnh cầu; kiến nghị |
陳情書 | ちんじょうしょ | Kiến nghị |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 梗榊柚東欄煉櫓瀾菓曽巣笛舳蚰桿隅隈軸椙甦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN