Created with Raphaël 2.1.21234567981110

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐÀO, DAO

Nghĩa
Đồ gốm, sứ
Âm On
トウ
Âm Kun
Nanori
Đồng âm
道島導倒逃稲揺盗到刀謡桃遥瑶祷嶋
Đồng nghĩa
瓷窯土壌
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đồ sành. Thợ nặn, thợ gốm. Mừng rỡ. Nhớ nhung. Một âm là dao. Họ Đào. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 陶

Sau bờ bao can làm gốm

ĐÀO Đất cho vào Bao mang về nặn đồ Sành Sứ.

Nghe Bà KỂ LẠI: ngày xưa người ta thường Cầm PHỄU thay loa để HÁT CA DAO

Phụ (người cha) đào đất Bao quanh rồi bỏ vào cái Can mang về làm đồ gốm

Hành động của tay. 3 ngón tay có móng xuyên qua 2 màng làm Dao động (rung động vì phê).( hãy tưởng tượng là 3 ngón tay vì có bộ trải ở trên )

  • 1)Đồ sành. Đồ gốm.
  • 2)Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hóa. Như chân đào [甄陶] hun đúc, đào dong [陶鎔] nung đúc.
  • 3)Mừng rỡ. Như đào đào nhiên [陶陶然] hớn hở vậy.
  • 4)Nhớ nhung. Như uất đào [鬱陶] thương nhớ.
  • 5)Một âm là dao. Cao Dao [皐陶] một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn [舜].
  • 6)Họ Đào. Như Đào Tiềm [陶潛] (365-427); Đào Tấn 陶進 (1845-1907).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くんとう sự cảm hoá; cảm hoá
とうき đồ gốm; đồ sứ; gốm
器商 とうきしょう cửa hàng gốm sứ
とうど đất sét làm đồ gốm; gốm
とうこう thợ gốm; việc sản xuất đồ gốm
Ví dụ Âm Kun
とうや ĐÀO DÃHuấn luyện
とうき ĐÀO KHÍĐồ gốm
とうど ĐÀO THỔĐất sét làm đồ gốm
とうじ ĐÀO TỪĐất sét
くんとう HUÂN ĐÀOSự cảm hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 萄陷陥淘掏焔掬菊釣匐啗蚫陪陸隆陲陬階鈎隈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm