Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 隅
- 阝禺
- 禺
Hán tự
NGUNG
Nghĩa
Góc
Âm On
グウ
Âm Kun
すみ
Đồng âm
凝
Đồng nghĩa
角辻岐狭隙
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đất ngoài ven. Cạnh vuông, phàm vật gì vuông cũng đều có bốn cạnh. Quy vuông, một cách lấy vuông trong phép tính. Cạnh góc. Không cùng mọi người cùng chịu ơn trạch gọi là hướng ngung [向隅]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

隅
Ngu (禺) hay sao mà phải đến vùng đất (阝) xó xỉnh (NGUNG 隅) đó!
Mẹ chửi: "Tiên SƯ MI (すみ) bị NGU (禺) hay sao mà đến VÙNG ĐẤT (阝) XÓ XỈNH (隅) đó!".
NGU gì mà phải Lung NGUNG trong XÓ
Bạn bè mà Ngu thì cho ngồi vào Góc
Bạn [B] có biết 4 người kia ngồi ở góc ruộng [ĐIỀN] làm gì không ?
4 thằng Ngu Bao quanh 4 Góc Ruộng
- 1)Đất ngoài ven. Như hải ngung [海隅] ngoài góc bể.
- 2)Cạnh vuông, phàm vật gì vuông cũng đều có bốn cạnh. Sách Luận ngữ [論語] nói cử nhất ngung bất dĩ tam ngung phản [舉一隅不以三隅反] (Thuật nhi [述而]) cất một góc không biết xét đến ba góc kia, ý nói cho biết cái này mà không hay tìm hiểu tới cái kia vậy.
- 3)Quy vuông, một cách lấy vuông trong phép tính.
- 4)Cạnh góc. Người biết phân biệt nên chăng không có lấy càn gọi là liêm ngung [廉隅].
- 5)Không cùng mọi người cùng chịu ơn trạch gọi là hướng ngung [向隅].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一隅 | いちぐう | mọi ngóc ngách; xó xỉnh; góc |
南隅 | なんぐう | Góc phía Nam |
四隅 | よすみ | bốn góc |
片隅 | かたすみ | góc; góc khuất |
隅々 | すみずみ | ngóc ngách xó xỉnh; khắp nơi |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 寓遇萬愚偶禺隗陳檎魎禽藕魍隈硬軸煉傀嵎甦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 一隅(いちぐう)Góc, ngóc ngách
- 隅(すみ)Góc, ngóc ngách
- 隅々(すみずみ)Mọi ngóc ngách
- 片隅(かたすみ)Góc, ngóc ngách
- 四隅(よすみ)Bốn góc