Số nét
14
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 雑
- 杂隹
- 九木隹
- 隹
Hán tự
TẠP
Nghĩa
Tạp nham, lẫn lộn
Âm On
ザツ ゾウ
Âm Kun
まじ.える まじ.る
Đồng âm
集習襲颯
Đồng nghĩa
多複混散杂
Trái nghĩa
純
Giải nghĩa
Tạp chí, tạp kĩ Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Chín 九 chim 隹 đậu một ngọn cây 木 thật là hỗn tạp 雑.
9 con chim đậu trên cây nhìn rất là hỗn TẠP
Góc nhìn: 9 (九) con Chim (隹) đậu trên Cây (木)
==> nhìn rất hỗn Tạp (雑).
Kẻ sĩ dùng trái tim để nói
Chín con chim đậu trên cây đang nói chuyện tạp nham
Chín con chim đậu trên cây Tạp chí
- 1)Tạp chí, tạp kĩ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お雑煮 | おぞうに | món ăn ngày tết |
乱雑 | らんざつ | lẫn lộn; tạp nham; bừa bãi |
夾雑物 | きょうざつぶつ | Phần tử ngoại lai; vật pha tạp; tạp chất |
混雑 | こんざつ | hỗn tạp; tắc nghẽn |
混雑な | こんざつな | lộn xộn; lổng chổng; lung tung |
Ví dụ Âm Kun
雑料 | ざつ | TẠP LIÊU | Chi phí khác |
無雑 | むざつ | VÔ TẠP | Thuần khiết |
粗雑 | そざつ | THÔ TẠP | Thô |
蕪雑 | ぶざつ | VU TẠP | Không bóng |
雑事 | ざつじ | TẠP SỰ | Hỗn hợp quan trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
雑作 | ぞうさ | TẠP TÁC | Phiền phức |
雑歌 | ぞうか | TẠP CA | Những bài thơ hỗn hợp |
雑煮 | ぞうに | TẠP CHỬ | Món ăn năm mới |
お雑煮 | おぞうに | TẠP CHỬ | Món ăn ngày tết |
御雑煮 | ごぞうに | NGỰ TẠP CHỬ | Món ăn năm mới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 樵集椎襍櫂染枠権雜囃權概樺構槍夥榲榮寨槝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 雑誌(ざっし)Tạp chí
- 雑用(ざつよう)Việc lặt vặt
- 雑草(ざっそう)Cỏ dại [n.]
- 雑費(ざっぴ)Chi phí linh tinh
- 雑然とした(ざつぜんとした)Lộn xộn, mất trật tự
- 雑な(ざつな)Thô
- 雑多な(ざったな)Linh tinh, hỗn hợp
- 複雑な(ふくざつな)Phức tạp
- 乱雑な(らんざつな)Lộn xộn, thô
- 混雑する(こんざつする)Bị tắc nghẽn
- 雑木林(ぞうきばやし)Lùm cây hỗn giao, bụi rậm
- お雑煮(おぞうに)Súp năm mới