Số nét
8
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 雨
Hán tự
VŨ, VÚ
Nghĩa
Mưa
Âm On
ウ
Âm Kun
あめ あま~ ~さめ
Đồng âm
務武舞羽宇霧侮芋於于
Đồng nghĩa
梅雪霧雲雹
Trái nghĩa
晴
Giải nghĩa
Mưa. Một âm là vú. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Từ mây và những giọt mưa có thể tạo ra chữ Hán này.
Nhìn hình chú ý một chút sẽ thấy chữ T nằm chồng lên chữ M, cách nhớ sẽ là:
[T]rời [M]ưa [4] hạt.
Còn theo giải thích nghĩa cổ, chữ Nhất tượng trưng cho bầu trời, Cổn chỉ hướng mưa rơi từ trên xuống, Quynh chỉ khu vực trời đổ mưa, 4 nét Chủ là hình tượng
Ở vùng đất xa xôi 冂, 1 一 cơn mưa 雨 rào bất chợt.
Thằng VŨ bao quanh 4 giọt nước mưa
1. 一 trần nhà
2. Cái khăn
3. Giọt nước
==> Treo khăn ướt lên trần nhà, nước nhỏ giọt như mưa
- 1)Mưa. Nguyễn Trãi [阮薦] : Chung tiêu thính vũ thanh (Thính vũ [聴雨]) [終宵聽雨聲] Suốt đêm nghe tiếng mưa.
- 2)Một âm là vú. Đổ mưa xuống. Như vú bạc [雨雹] đổ mưa đá, vú tuyết [雨雪] mưa tuyết, v.v.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|---|---|
| ひと雨 | ひとあめ | trận mưa |
| 五月雨 | さつきあめ | mưa tháng Năm âm lịch |
| 俄雨 | にわかあめ | mưa rào |
| 凍雨 | とうう | mưa mùa đông |
| 大雨 | おおあめ | mưa to; mưa lớn; mưa rào; cơn mưa to; cơn mưa lớn; cơn mưa rào; trận mưa to; trận mưa lớn; trận mưa rào |
Ví dụ Âm Kun
| 雨着 | あめぎ | VŨ TRỨ | Áo mưa |
| ひと雨 | ひとあめ | VŨ | Trận mưa |
| 一雨 | ひとあめ | NHẤT VŨ | Trận mưa |
| 夜雨 | よるあめ | DẠ VŨ | Mưa đêm |
| 大雨 | おおあめ | ĐẠI VŨ | Mưa to |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 雨具 | あまぐ | VŨ CỤ | Đồ đi mưa |
| 雨戸 | あまど | VŨ HỘ | Cửa che mưa |
| 雨がさ | あまがさ | VŨ | Ô |
| 雨だれ | あまだれ | VŨ | Giọt nước mưa |
| 雨乞い | あまごい | VŨ KHẤT | Sự cầu nguyện cho mưa rơi |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 小雨 | こさめ | TIỂU VŨ | Lấm tấm |
| 氷雨 | ひさめ | BĂNG VŨ | Đổ dồn lên |
| 春雨 | はるさめ | XUÂN VŨ | Bún tàu |
| 村雨 | むらさめ | THÔN VŨ | Trận mưa rào (mưa to rồi tạnh ngay) |
| 秋雨 | あきさめ | THU VŨ | Mưa thu |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
| 多雨 | たう | ĐA VŨ | Mưa nhiều |
| 微雨 | びう | VI VŨ | Mưa phùn |
| 慈雨 | じう | TỪ VŨ | Mưa đúng lúc |
| 雨季 | うき | VŨ QUÝ | Mùa mưa |
| 雨後 | うご | VŨ HẬU | Sau cơn mưa |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 雫雪雷需霊霍霏霖霞雲雰電零雹漏膤霄霆儒擂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 降雨量(こううりょう)Lượng mưa
- 梅雨前線(ばいうぜんせん)Mặt trận mưa theo mùa
- 雨期(うき)Mùa mưa
- 雷雨(らいう)Dông
- 雨(あめ)Cơn mưa
- 大雨(おおあめ)Mưa nặng hạt
- 雨上がり(あめあがり)Sau cơn mưa
- 雨蛙(あまがえる)Êch cây
- 雨雲(あまぐも)Mây đen
- *小雨(こさめ)Mưa nhỏ