Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 雪
- 雨彐
- 雨
Hán tự
雪 - TUYẾT
Nghĩa
Tuyết
Âm Kun
ゆき
Âm On
セツ
Đồng âm
絶
Đồng nghĩa
霜氷
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tuyết. Rửa. Lau. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tuyết (雪) rơi như mưa (雨) dày 3 lớp
Mưa tuyết rơi dày 3 lớp.
Góc Nhìn: (nghĩ vui vui như xem hoạt hình)
Con Nhím (彐) tắm Mưa (雨)
==> xong Da trắng như Tuyết (雪).
TUYẾT rơi như Mưa dày 3 lớp
TUYẾT » là kiểu MƯA tạo hình thù cứng và nhọn như đầu NHÍM
Chém (KÍ) mưa (VŨ) thành TUYẾT
Em Đi dưới trời mưa TUYÊT
Tuyết (雪) là loại mưa (雨) mà có thể dùng chổi (彐) quét đi được.
- 1)Tuyết. Mưa gặp lúc rét quá rơi lại từng mảng gọi là tuyết. Khi tuyết sa xuống nó tỏa ra như bông hoa, cho nên gọi là tuyết hoa [雪花]. Nguyễn Du [阮攸] : Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà [一天風雪渡黃河] (Từ Châu đạo trung [徐州道中]) Một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà.
- 2)Rửa. Như tuyết sỉ [雪恥] rửa hổ, rửa nhục. Vạch tỏ nỗi oan ra gọi là chiêu tuyết [昭雪].
- 3)Lau.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人工雪 | じんこうゆき | tuyết nhân tạo |
初雪 | はつゆき | đợt tuyết đầu tiên (của mùa) |
吹雪 | ふぶき | bão tuyết |
大雪 | おおゆき | tuyết rơi nhiều; tuyết rơi dày |
小雪 | こゆき | tuyết nhẹ |
Ví dụ Âm Kun
小雪 | こゆき | TIỂU TUYẾT | Tuyết nhẹ |
根雪 | ねゆき | CĂN TUYẾT | Tuyết rơi xuống nhưng không tan |
深雪 | みゆき | THÂM TUYẾT | Tuyết rơi dày |
雪下 | ゆきか | TUYẾT HẠ | Quạt - theo dõi chim chích |
雪加 | ゆきか | TUYẾT GIA | Quạt - theo dõi chim chích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
暮雪 | ぼせつ | MỘ TUYẾT | Tuyết rơi lúc trời chạng vạng |
眉雪 | びせつ | MI TUYẾT | Lông mày trắng như tuyết |
新雪 | しんせつ | TÂN TUYẾT | Tuyết mới |
残雪 | ざんせつ | TÀN TUYẾT | Tuyết còn sót lại |
積雪 | せきせつ | TÍCH TUYẾT | Những bông tuyết đã rơi xuống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 膤艝轌雫雷需慧霊雨妻霍霏霖霞伊当夛互尹彑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 積雪(せきせつ)Tuyết rơi
- 新雪(しんせつ)Tin mới
- 豪雪地帯(ごうせつちたい)Khu vực tuyết rơi dày
- 雪(ゆき)Tuyết
- 大雪(おおゆき)Tuyêt rơi day đặc
- 初雪(はつゆき)Tuyết đầu mùa (của mùa)
- 雪合戦(ゆきがっせん)Đánh bóng tuyết
- 雪国(ゆきぐに)Xứ tuyết
- 雪掻き(ゆきかき)Đồ ủi tuyết