Created with Raphaël 2.1.2123457689101311121415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LINH

Nghĩa
Linh hồn
Âm On
レイ リョウ
Âm Kun
たま
Đồng âm
領令齢鈴零嶺玲伶
Đồng nghĩa
魂精
Trái nghĩa
肉体
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 霊

Linh hồn xếp hàng lưu lạc giữa trời mưa

Mưa xuống là có 1 hàng linh hồn xuất hiện

LINH hồn XẾP HÀNG dưới MƯA

  • 1)Linh hồn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼうれい linh hồn đã chết; ma quỷ; vong linh
ちれい địa linh
ゆうれい ma; ma quỷ
ごれいぜん Xin kính viếng hương hồn của người đã khuất!
ちゅうれい cái chết trung liệt
Ví dụ Âm Kun
みたま NGỰ LINHTinh thần (của) một người đã chết
たまや LINH ỐCLăng
みたまや NGỰ LINH ỐCLăng
みたましろ NGỰ LINH ĐẠICái gì đó tôn kính như một ký hiệu cho tinh thần (của) chết
送り たまおくり LINH TỐNGGửi cho bên ngoài rượu (của) chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しりょう TỬ LINHLinh hồn người chết
おんりょう OÁN LINHHồn ma báo oán
あくりょう ÁC LINHLinh hồn tội lỗi
しょうりょううま TINH LINH MÃVật làm từ cà tím hoặc dưa chuột
退散 あくりょうたいさん ÁC LINH THỐI TÁNThanh trừng ma quỷ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ちれい ĐỊA LINHĐịa linh
いれい ÚY LINHSự an ủi tinh thần ((của) người chết)
れいい LINH VỊLinh vị
れいち LINH ĐỊAThần thánh ở mặt đất
れいむ LINH MỘNGSự báo mộng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 雲樗曇霍霏霖錏需霞雷惡椏雫雪堊蚌雨昔並亞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm