Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 霜
- 雨相
- 雨木目
Hán tự
SƯƠNG
Nghĩa
Sương
Âm On
ソウ
Âm Kun
しも
Đồng âm
湯箱暢鬯
Đồng nghĩa
霧露煙烟曇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Hàng năm, năm. Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
霜
Những hạt mưa rới xuống cái cây nhìn tương tự như những hạt sương
Có 3 loại sương và chữ Kanji gần giống nhau như dưới đây:
1.霧 きり (vụ) sương mù
2.霜 しも (sương) sương giá
3.露 つゆ (lộ) sương sớm, sương ban mai
Chú ý riêng từ つゆ còn có một từ vựng khác
Trời mưa vào mùa đông, trên cây đọng lại sương giá trong nháy mắt
Sương 霜 giống như hạt mưa 雨, rơi xuống đọng trên cây 木, long lanh như ánh mắt 目
Hiện tượng mưa là để tạo sương muối
- 1)Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du [阮攸] : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng [秋滿楓林霜葉紅] (Từ Châu đạo trung [徐州道中]) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
- 2)Hàng năm, năm. Lý Bạch [李白] : Bạch cốt hoành thiên sương [白骨橫千霜] xương trắng vắt ngang ngàn năm.
- 3)Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
初霜 | はつしも | màn sương đầu tiên trong năm |
霜害 | そうがい | những thiệt hại do sương giá |
霜柱 | しもばしら | sương giá phủ trên mặt đất |
霜焼け | しもやけ | bị rộp; ngứa do lạnh; nổi mụn do lạnh |
霜解け | しもどけ | sự tan băng; sự tan sương giá |
Ví dụ Âm Kun
霜夜 | しもよ | SƯƠNG DẠ | Đêm băng giá |
初霜 | はつしも | SƠ SƯƠNG | Màn sương đầu tiên trong năm |
除霜 | じょしも | TRỪ SƯƠNG | Tan băng |
霜月 | しもつき | SƯƠNG NGUYỆT | Tháng mười một âm lịch |
霜枯れ | しもがれ | SƯƠNG KHÔ | Trống trải |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
星霜 | せいそう | TINH SƯƠNG | Năm tháng |
晩霜 | ばんそう | VÃN SƯƠNG | Sương mù từ tháng 4 đến tháng 5 (gây hại cho cây trồng) |
降霜 | こうそう | HÀNG SƯƠNG | Sương |
霜天 | そうてん | SƯƠNG THIÊN | Tiết trời giá lạnh |
霜害 | そうがい | SƯƠNG HẠI | Những thiệt hại do sương giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 孀霖櫺想湘植廂渣査相柤樗箱榎槙槇靂眛樌賚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN