Số nét
19
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 霧
- 雨務
- 雨矛务
- 雨予丿务
- 雨矛夂力
- 雨予丿夂力
- 雨龴乛亅丿务
- 雨龴乛亅丿夂力
Hán tự
VỤ
Nghĩa
Sương mù
Âm On
ム ボウ ブ
Âm Kun
きり
Đồng âm
務武舞羽雨宇侮芋於于
Đồng nghĩa
雲煙烟
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sương mù. Nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân [雲] mây, gần đất là vụ [霧] mù. Đỗ Phủ [杜甫] : Hương vụ vân hoàn thấp [香霧雲鬟濕] (Nguyệt dạ [月夜]) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ : Sương sa thơm ướt mái đầu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

霧
Nhiệm vụ của mưa là tạo ra sương mù
Vụ (霧) mâu thuẫn (矛) đánh nhau (phộc) dưới mưa (雨) sương mù thật bất lực (力)
Trời mưa tạo sương mù như đang tạo điều kiện thuận lơi cho một nhiệm vụ nào đó
Vụ việc Mâu thuẫn Đánh nhau dưới Mưa Sương mù thật bất lực.
Khi mưa thì có ô nhưng mâu thuẫn và bất lực là sương mù làm nhiệm VỤ cản trở
Có 3 loại sương và chữ Kanji gần giống nhau như dưới đây:
1.霧 きり (vụ) sương mù
2.霜 しも (sương) sương giá
3.露 つゆ (lộ) sương sớm, sương ban mai
Chú ý riêng từ つゆ còn có một từ vựng khác
- 1)Sương mù. Nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân [雲] mây, gần đất là vụ [霧] mù. Đỗ Phủ [杜甫] : Hương vụ vân hoàn thấp [香霧雲鬟濕] (Nguyệt dạ [月夜]) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ : Sương sa thơm ướt mái đầu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内陸霧 | ないりくむ | Sương mù trong lục địa |
噴霧器 | ふんむき | bình xì; bình bơm; bình phun |
夕霧 | ゆうぎり | sương mù buổi tối |
川霧 | かわぎり | Sương mù ở sông |
朝霧 | あさぎり | sương (mù) |
Ví dụ Âm Kun
山霧 | やまきり | SAN VỤ | Sương mù trên núi |
海霧 | うみきり | HẢI VỤ | Sương mù biển |
霧吹 | きりふき | VỤ XUY | Bình phun |
霧吹き | きりふき | VỤ XUY | Bụi hơi nước |
霧雨 | きりさめ | VỤ VŨ | Mưa phùn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
噴霧 | ふんむ | PHÚN VỤ | Phun thuốc |
濃霧 | のうむ | NÙNG VỤ | Sương mù dày đặc |
煙霧 | えんむ | YÊN VỤ | Sương mù |
霧散 | むさん | VỤ TÁN | Sự biến mất |
霧笛 | むてき | VỤ ĐỊCH | Còi báo hiệu trong sương mù |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 務露靉襦霪孀糯蠕臑轌霤瓊霸櫺癨轜霞霜嬬濡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN