Created with Raphaël 2.1.212345678912101113

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỤNG

Nghĩa
Khen, ca tụng
Âm On
ショウ ジュ ヨウ
Âm Kun
かたち たた.える ほめ.る
Đồng âm
松従訟縦嵩踪
Đồng nghĩa
讃賛誉嘉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khen, ca tụng. Lối văn kệ của nhà Phật [佛], Tàu cũng dịch là tụng [頌]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 頌

CÔNG ĐẦU ĐƯỢC CA TỤNG

Đầu của công Tụng kinh được khen ngợi

Chiến công đầu được mọi người ca tụng

Khi Tụng kinh cần cái đầu công tâm

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun

#Từ vựngHiraganaHán ViệtNghĩa: :
1 TỤNG ĐỨCbài tán dương
2 TỤNG VINHbài tụng ca
3 TỤNG CAbài hát ca ngợi; bài hát vui
4 TỤNG TỪbài tán dương
5 奉献 PHỤNG HIẾN TỤNGlễ dâng bánh rượu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 頓煩頒項順須貿貽頃頂顕頁顛囂顳傾頏頚頗碩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm